Thoát vị hoành

Thoát vị hoành
Diaphragmatic hernia
Đây là hình ảnh thoát vị hoành màng bụng-màng tim ở mèo. Có thể thấy sự hoại tử ở bên phải con mèo. Bên trái là bụng, quan sát được gan và túi mật. Cơ hoành ở giữa. Lồng ngực ở bên phải. Vật lớn nhất quan sát được ở trong lồng ngực là phần còn lại của gan, ngay bên phải là tim. Gan liên kết với nhau bằng một cái lỗ ở cơ hoành (không thấy).
Khoa/NgànhKhoa tiêu hóa Sửa đổi tại Wikidata

Thoát vị hoành (tiếng Anh: Diaphragmatic hernia) là thoát vị gây bởi một lỗ hổng lớn trên cơ hoành cho phép các tạng trong ổ bụng di chuyển vào khoang ngực. Cách điều trị thường là phẫu thuật.

Các loại

  • Thoát vị hoành bẩm sinh
    • Thoát vị Morgagni
    • Thoát vị Bochdalek
  • Thoát vị gián đoạn (en)
  • Thoát vị hoành do thầy thuốc
  • Rách cơ hoành

Dấu hiệu và triệu chứng

Bụng lòng tàu (bụng hút vào trong) có thể là triệu chứng xuất hiện ở trẻ sơ sinh.[1]

Chẩn đoán

Thoát vị hoành bên phải: dạ dày chui lên ngực (bên trái ảnh, chỗ mũi tên). Để ý thấy mặt phân cách chất lỏng-không khí có trong dạ dày.

Thực hiện chụp CT hoặc X-quang để chẩn đoán.

Điều trị

Điều trị thoát vị hoành thường gồm phẫu thuật, với các chấn thương cấp tính thì được khâu lại bằng chỉ khâu đơn sợi tồn tại vĩnh viễn.[2]

Tham khảo

  1. ^ Durward, Heather; Baston, Helen (2001). Examination of the newborn: a practical guide. New York: Routledge. tr. 134. ISBN 0-415-19184-X.
  2. ^ Turhan, Kutsal; Makay, Ozer; Cakan, Alpaslan; Samancilar, Ozgur; Firat, Ozgur; Icoz, Gokhan; Cagirici, Ufuk (tháng 6 năm 2008). “Traumatic diaphragmatic rupture”. European Journal of Cardio-Thoracic Surgery. 33 (6): 1082–1085. doi:10.1016/j.ejcts.2008.01.029. ISSN 1010-7940. PMID 18299201.
  • Eren S, Ciris F (2005). “Diaphragmatic hernia: diagnostic approaches with review of the literature”. Eur J Radiol. 54 (3): 448–59. doi:10.1016/j.ejrad.2004.09.008. PMID 15899350.

Liên kết ngoài

Phân loại
D
  • ICD-10: K44.k
  • ICD-10-CM: K44
  • ICD-9-CM: 553.3
  • Medical Subject Headings: D006548
  • Diseases Database: 31491
  • SNOMED CT: 39839004
Liên kết ngoài
  • x
  • t
  • s
Các bệnh của hệ tiêu hóa (chủ yếu là K20–K93, 530–579)
Ống tiêu hóa trên
Thực quản
Dạ dày
  • Viêm dạ dày
  • Viêm loét dạ dày
    • Cushing ulcer
    • Dieulafoy's lesion
  • Dyspepsia
  • Pyloric stenosis
  • Achlorhydria
  • Gastroparesis
  • Gastroptosis
  • Portal hypertensive gastropathy
  • Gastric antral vascular ectasia
  • Gastric dumping syndrome
  • Gastric volvulus
  • Buried bumper syndrome
Ống tiêu hóa dưới:
Intestinal/
Enteropathy
Ruột non (Tá tràng/
Hỗng tràng/Hồi tràng)
Ruột già (Ruột
thừa/Kết tràng)
Non hoặc/và già
Trực tràng
  • Proctitis
    • Radiation proctitis
  • Proctalgia fugax
  • Rectal prolapse
  • Anismus
Anal canal
  • Anal fissure/Anal fistula
  • Anal abscess
  • Trĩ
  • Anal dysplasia
  • Pruritus ani
Xuất huyết đường
tiêu hóa/BIS
Accessory
Gan
Túi mật
Bile duct/
Other
biliary tree
  • Cholangitis
    • Primary sclerosing cholangitis
    • Secondary sclerosing cholangitis
    • Ascending
  • Cholestasis/Mirizzi's syndrome
  • Biliary fistula
  • Haemobilia
  • Sỏi mật/Cholelithiasis
  • Common bile duct
    • Choledocholithiasis
    • Biliary dyskinesia
  • Sphincter of Oddi dysfunction
Tụy
  • Viêm tụy
  • Pancreatic pseudocyst
  • Exocrine pancreatic insufficiency
  • Pancreatic fistula
Abdominopelvic
Thoát vị
  • Hoành
    • Bẩm sinh
  • Khe thực quản
  • Bẹn
    • Gián tiếp
    • Trực tiếp
  • Umbilical
  • Femoral
  • Obturator
  • Spigelian
  • Lumbar
    • Petit
    • Grynfeltt-Lesshaft
  • Vị trí chưa xác định
    • Sẹo mổ
    • Thoát vị trong
    • Richter
Phúc mạc
  • Viêm phúc mạc
    • Viêm phúc mạc nhiễm khuẩn tiên phát
  • Xuất huyết sau phúc mạc
  • Tràn khí phúc mạc