Thiếu tá

Trong quân đội, đa số các nước trên thế giới đều có quân hàm sĩ quan trung cấp có 1 sao cấp tá. Quân hàm thiếu tá trên cấp Đại úy, dưới cấp Trung tá (2 sao cấp tá). Quân hàm này thường đảm nhiệm các chức tiểu đoàn trưởng đến trung đoàn trưởng.

Huy hiệu của thiếu tá không quân các nước

  • Argentina
    Argentina
  • Brazil
    Brazil
  • Croatia
    Croatia
  • Đan Mạch
    Đan Mạch
  • Georgia
    Georgia
  • Đức
    Đức
  • Indonesia
    Indonesia
  • Iran
    Iran
  • Israel
    Israel
  • Italy
    Italy
  • Mexico
    Mexico
  • Ba Lan
    Ba Lan
  • Bồ Đào Nha
    Bồ Đào Nha
  • Thổ Nhĩ Kỳ
    Thổ Nhĩ Kỳ
  • Hoa Kỳ
    Hoa Kỳ
  • Việt Nam
    Việt Nam

Huy hiệu của thiếu tá quân đội các nước

  • Úc
    Úc
  • Bangladesh
    Bangladesh
  • Bỉ
    Bỉ
  • Brazil
    Brazil
  • Canada
    Canada
  • Colombia
    Colombia
  • Croatia
    Croatia
  • Cộng hòa Séc
    Cộng hòa Séc
  • Cộng hòa Dominican
    Cộng hòa Dominican
  • Ai Cập
    Ai Cập
  • Estonia
    Estonia
  • Phần Lan
    Phần Lan
  • Georgia
    Georgia
  • Đức
    Đức
  • Hy Lạp
    Hy Lạp
  • Hungary
    Hungary
  • Iceland
    Iceland
  • Ấn Độ
    Ấn Độ
  • Indonesia
    Indonesia
  • Israel
    Israel
  • Italy
    Italy
  • Iran
    Iran
  • Malaysia
    Malaysia
  • Macedonia
    Macedonia
  • Hà Lan
    Hà Lan
  • Pakistan
    Pakistan
  • Ba Lan
    Ba Lan
  • Bồ Đào Nha
    Bồ Đào Nha
  • Romania
    Romania
  • Nga
    Nga
  • Sri Lanka
    Sri Lanka
  • Thụy Sĩ
    Thụy Sĩ
  • Đài Loan
    Đài Loan
  • Thái Lan
    Thái Lan
  • Thổ Nhĩ Kỳ
    Thổ Nhĩ Kỳ
  • Vương quốc Anh
    Vương quốc Anh
  • Hoa Kỳ
    Hoa Kỳ
  • Việt Nam
    Việt Nam

Huy hiệu của thiếu tá hải quân các nước

  • Israel
    Israel
  • Vương quốc Anh
    Vương quốc Anh
  • Hoa Kỳ
    Hoa Kỳ
  • Việt Nam
    Việt Nam

Xếp hạng tương đương theo quốc gia

Theo thứ tự chữ cái sắp xếp theo tên quốc gia hoặc quốc gia có chủ quyền

  • Jagran (جګړن) (Afghanistan)
  • China
    • 少校 (Shaoxiao) (Trung Quốc/Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa)
    • 少校 (Shao-hsiao) (Đài Loan/Trung Hoa Dân quốc)
  • Bojnik (Croatia)
  • Ra'Ed (رائد) (Ai Cập và hầu hết các nước thành viên của Liên đoàn Ả Rập)
  • Commandant (Pháp)
  • Đức:
    • Sturmbannführer (Schutzstaffel và các tổ chức bán quân sự của Đức quốc xã)
  • Tagmatarchis (Ταγματάρχης) (Hy Lạp & Síp)
  • Őrnagy (Hungary)
  • Mayor (Indonesia)
  • Sargord (سرگرد) (Iran)
  • Commandant (Ireland)
  • Rav seren (רב סרן) (Israel)
  • 少佐 (Shousa) (Nhật Bản)
  • Mejar (Malaysia)
  • Хошууч (Mongolia)
  • w:ko:소좌 (Bắc Triều Tiên)
  • Magat (Philippines)
  • Major (Serbia)
  • 소령 (Nam Triều Tiên)
  • Comandante (Tây Ban Nha)
  • Binbaşı (Thổ Nhĩ Kỳ)
  • Major (Hoa Kỳ)
  • Thiếu tá (Việt Nam)

Xem thêm

Tham khảo

Hình tượng sơ khai Bài viết chủ đề quân sự này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s