Thanh tiến trình

Ví dụ về một thanh tiến trình.
Một thanh tiến trình hoạt hình đơn giản.

Thanh tiến trình là một thành tố điều khiển dùng để biểu diễn sự tiến triển của một thao tác tính toán kéo dài như tải xuống, truyền tệp tin hoặc cài đặt. Đôi khi bổ sung cho phần đồ hoạ còn có dạng chữ của tiến độ theo phần trăm.

Một bước phát triển mới hơn là thanh tiến trình không xác định, dùng trong các trường hợp không biết thời lượng của tác vụ hoặc tiến độ của tác vụ không thể được xác định theo cách có thể biểu diễn bằng phần trăm. Thanh này dùng chuyển động hoặc vật chỉ thọi khác để cho thấy tiến trình đang được thực thi thay vì sử dụng kích thước của phần được tô để thể hiện tổng tiến độ.

Xem thêm

  • Progress indicator

Tham khảo

  • x
  • t
  • s
Nhập lệnh
  • Nút bấm
  • Trình đơn ngữ cảnh
  • Trình đơn
  • Trình đơn bánh
  • Thả xuống
  • Adjustment handle
Nhập-xuất dữ liệu
  • Hộp chọn
  • Hộp đa hợp
  • Cycle button
  • Drop-down list
  • Khung nhìn lưới
  • Hộp danh sách
  • List builder
  • Radio button
  • Thanh cuộn
  • Slider
  • Spinner
  • Hộp tìm kiếm
  • Hộp văn bản
Thông tin
  • Balloon help
  • Head-up display in computing
  • Head-up display in video games
  • Biểu tượng
  • Thanh thông tin
  • Nhãn
  • Loading screen
  • Progress indicator
    • Thanh tiến trình
    • Splash screen
    • Throbber
  • Thanh bên
  • Thanh trạng thái
  • Toast
  • Tooltip
Vùng chứa
  • Accordion
  • Disclosure widget
  • Khung
  • Thanh trình đơn
  • Panel
  • Popover
  • Ruy băng
  • Thẻ
  • Thanh công cụ
  • Cửa sổ
Điều hướng
Cửa sổ đặc biệt
  • Hộp giới thiệu
  • Alert dialog box
  • Hộp thoại
  • File dialog
  • Inspector window
  • Modal window
  • Palette window
Khái niệm liên quan
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến điện toán này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s