Thư viện Nhà nước Nga

Thư viện Nhà nước Nga

Tòa nhà chính của thư viện, (phía trước là tượng đài của Dostoevsky)
Thành lập 1862 (162 năm trước) (1862)[1]
Địa điểm Moskva, Nga
Chi nhánh 3
Map
Lưu trữ
Trữ lượng 44,800,000 (2012)
Độc giả
Độc giả 93,100 (2012)
Hành chính
Ngân sách Bản mẫu:Russian ruble 1,740,000,000 (2012)
Giám đốc Alexander I. Visly (Tổng Giám đốc), Vladimir I. Gnezdilov (Giám đốc điều hành), Viktor V. Fiodorov (Chủ tịch) [1]
Nhân viên 1830 (2012)
Web www.rsl.ru/en

Thư viện Nhà nước Nga, (tiếng Anh: Russian State Library, tiếng Nga: Российская государственная библиотека) là thư viện quốc gia của Nga, nằm ở Moskva. Đây là thư viện lớn nhất nước và lớn thứ năm trên thế giới với bộ sưu tập lên tới 17,5 triệu đầu sách.[2] Nó từng được đặt tên là Thư viện Nhà nước V. I. Lenin của Liên Xô (V. I. Lenin State Library of the USSR) từ 1925 đến khi được đổi tên thành Thư viện Nhà nước Nga vào năm 1992.

Thư viện có hơn 275 km kệ với hơn 43 triệu mục,[1] bao gồm hơn 17 triệu cuốn sách và tập sách, 13 triệu tạp chí, 350 nghìn điểm nhạc và bản ghi âm thanh, 150.000 bản đồ và các mục khác. Những mục đó bằng 247 ngôn ngữ trên toàn thế giới, phần nước ngoài chiếm khoảng 29 phần trăm của toàn bộ bộ sưu tập.

Từ năm 1922 đến năm 1991, ít nhất một bản sao của mỗi cuốn sách được xuất bản ở Liên Xô đã được gửi cùng với thư viện, và thông lệ này được tiếp tục theo cách tương tự vào ngày nay, khi thư viện được pháp luật chỉ định là một thư viện lưu chiểu.

Lịch sử

Ghi chú

  1. ^ a b c “Russian State Library”. Official library website. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2010.
  2. ^ http://leninka.ru/index.php?doc=2661

Đọc thêm

  • Edward Kasinec, "A Soviet Research Library Remembered," Libraries & Culture, vol. 36, no. 1 (Winter 2001), pp. 16–26. In JSTOR.

Liên kết ngoài

  • Cổng thông tin Thư viện
  • Official website
  • Satellite image of the Russian State Library, centered on the main entrance
  • Made in Russia: Russian State Library


Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • BIBSYS: 90852949
  • BNF: cb11989976d (data)
  • CiNii: DA09351718
  • GND: 2125990-2
  • ISNI: 0000 0001 2288 3180
  • LCCN: nr93003248
  • LNB: 000059828
  • NKC: kn20010710293
  • NLA: 35249610
  • NSK: 000477753
  • PLWABN: 9810604773605606
  • SELIBR: 116840
  • SUDOC: 080267092
  • VcBA: 494/5911
  • VIAF: 134138790
  • WorldCat Identities: lccn-nr93003248