Thành Bộ

Huyện tự trị dân tộc Miêu Thành Bộ
—  Huyện tự trị  —
Chuyển tự Tiếng Trung
Hình nền trời của Huyện tự trị dân tộc Miêu Thành Bộ
Vị trí của the county
Vị trí của the county
Huyện tự trị dân tộc Miêu Thành Bộ trên bản đồ Thế giới
Huyện tự trị dân tộc Miêu Thành Bộ
Huyện tự trị dân tộc Miêu Thành Bộ
Quốc giaTrung Quốc
TỉnhHồ Nam
Địa cấp thịThiệu Dương
Diện tích
 • Tổng cộng2,620 km2 (1,010 mi2)
Dân số
 • Tổng cộng263,336 (2.009)
 • Mật độ100,5/km2 (260/mi2)
Múi giờGiờ chuẩn Trung Quốc (UTC+8)
Mã bưu chính422500–422599 sửa dữ liệu

Huyện tự trị dân tộc Miêu Thành Bộ (tiếng Trung: 城步苗族自治县; bính âm: Chéng bù miáozú zìzhìxiàn) là một huyện tự trị được chỉ định cho người Miêu (H'Mông) thuộc địa cấp thị Thiệu Dương, tỉnh Hồ Nam, Trung Quốc.

Trấn

  • Nho Lâm (儒林镇)
  • Mao Bình (茅坪镇)
  • Tây Nham (西岩镇)
  • Tô Khẩu (丹口镇)
  • Trường An Dinh (长安营镇)
  • Ngũ Đoàn (五团镇)

Hương

  • Tưởng Phường (蒋坊乡)
  • Kim Tử (金紫乡)
  • Uy Khê (威溪乡)
  • Lan Dung (兰蓉乡)
  • Bạch Mao Bình (白毛坪乡)
  • Đinh Bình (汀坪乡)

Tham khảo

  • www.xzqh.org (tiếng Trung)


  • x
  • t
  • s
Lịch sử • Chính trị • Kinh tế
Trường Sa
Nhạc Lộc  • Phù Dung  • Thiên Tâm  • Khai Phúc  • Vọng Thành  • Vũ Hoa  • Lưu Dương  • Trường Sa  • Ninh Hương
Hồ Nam trong Trung Quốc
Hồ Nam trong Trung Quốc
Khu thắng cảnh Vũ Lăng Nguyên
Chu Châu
Thiên Nguyên  • Hà Đường  • Lô Tùng  • Thạch Phong  • Lễ Lăng  • Chu Châu  • Du  • Trà Lăng  • Viêm Lăng
Tương Đàm
Nhạc Đường  • Vũ Hồ  • Tương Hương  • Thiều Sơn  • Tương Đàm
Hành Dương
Nhạn Phong  • Châu Huy  • Thạch Cổ  • Chưng Tương  • Nam Nhạc  • Thường Ninh  • Lỗi Dương  • Hành Dương  • Hành Nam  • Hành Sơn  • Hành Đông  • Kỳ Đông
Nhạc Dương
Nhạc Dương Lâu  • Quân Sơn  • Vân Khê  • Mịch La  • Lâm Tương  • Nhạc Dương  • Hoa Dung  • Tương Âm  • Bình Giang
Thiệu Dương
Song Thanh  • Đại Tường  • Bắc Tháp  • Vũ Cương  • Thiệu Đông  • Thiệu Dương  • Tân Thiệu  • Long Hồi  • Động Khẩu  • Tuy Ninh  • Tân Ninh  • Thành Bộ
Thường Đức
Vũ Lăng  • Đỉnh Thành  • Tân Thị  • An Hương  • Hán Thọ  • Lễ  • Lâm Lễ  • Đào Nguyên  • Thạch Môn
Trương Gia Giới
Ích Dương
Hách Sơn  • Tư Dương  • Nguyên Giang  • Nam  • Đào Giang  • An Hóa
Sâm Châu
Vĩnh Châu
Lãnh Thủy Than  • Linh Lăng  • Đông An  • Đạo  • Ninh Viễn  • Giang Vĩnh  • Lam Sơn  • Tân Điền  • Song Bài  • Kỳ Dương  • Giang Hoa
Hoài Hóa
Hạc Thành  • Hồng Giang  • Nguyên Lăng  • Thần Khê  • Tự Phổ  • Trung Phương  • Hội Đồng  • Ma Dương  • Tân Hoảng  • Chỉ Giang  • Tĩnh Châu  • Thông Đạo  • Khu quản lý Hồng Giang
Lâu Để
Tương Tây
Cát Thủ  • Lô Khê  • Phượng Hoàng  • Hoa Viên  • Bảo Tĩnh  • Cổ Trượng  • Vĩnh Thuận  • Long Sơn
Hình tượng sơ khai Bài viết đơn vị hành chính Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s