Taxi

Một chiếc xe taxi 4 chỗ ở Thành phố New York, Mỹ
Taxi tại Phi trường Tegel, Berlin, Đức

Taxi (tắc-xi, từ tiếng Pháp: taxi),[1] là một loại phương tiện di chuyển cho thuê một người lái được sử dụng bởi một hành khách hoặc một nhóm hành khách với mục đích di chuyển. Taxi di chuyển hành khách tới nơi mà họ muốn. Đây là một loại phương tiện công cộng.

Các loại taxi, luật lệ, cách trả tiền..ở các nước có sự khác nhau. Tuy vậy thì vẫn có nhiều điểm chung.

Từ nguyên

Từ "tắc xi" trong tiếng Việt bắt nguồn từ từ tiếng Pháp "taxi". Trên Nam Phong tạp chí số 205 năm 1934 trang 129 có một mẩu tin ngắn như sau:[2]

Mới bắt đầu có xe ô-tô « tắc-xi » (taxis)[3] chạy ở Hà nội.— Ô-tô tắc-xi là một thứ xe ô-tô chở thuê hành-khách chạy khắp các đường phố Hà-nội; ngày mồng 8 Octobre,[4] hiệu Thuận-thái phố hàng Buồm đã mời quan Đốc-lý Hà-nội đến chứng-kiến để cho sáu chiếc xe bắt đầu chạy.

Từ "taxi" trong tiếng Pháp bắt nguồn từ từ tiếng Pháp "taximètre". Bản thân từ tiếng Pháp đó lại bắt nguồn từ từ taxameter trong tiếng Đức, từ này lại được lấy từ taxa trong tiếng La Tinh trung cổ, từ taxa có nghĩa là "thuế", kết hợp với từ meter từ từ metron (μέτρον) trong tiếng Hy Lạp có nghĩa là "đo".[5]

Lịch sử

Đồng hồ đo của taxi hiện đại được phát minh bởi một người Đức Wilhelm Bruhn năm 1891 và Daimler Victoria, chiếc taxi được trang bị đồng hồ đo đầu tiên, được Gottlieb Daimler chế tạo năm 1897.

Đồng hồ đo của taxi ban đầu sử dụng cơ và được đặt bên ngoài xe. Các đồng hồ đo của taxi sau này được đặt trong xe, đến thập niên 1980 thì đồng hồ đo điện tử ra đời.

Các loại xe ngựa dịch vụ bắt đầu hoạt động ở Paris và London vào đầu thế kỷ 17, các loại dịch vụ xe ngựa đầu tiên được ghi chép được khởi xướng đầu tiên bởi Nicolas Sauvage ở Paris năm 1640. Ở London, đạo luật xe ngựa chở khách trở thành đạo luật đầu tiên về kiểm soát các phương tiện cho thuê.

Năm 1891, Wilhelm Bruhn phát minh ra đồng hồ đo cho taxi, báo hiệu sự mở đầu của taxi thời hiện đại. Trước xe trang bị đồng đồ đo taxi đầu tiên là Daimler Victoria, chế tạo bởi Gottlieb Daimler năm 1897. Công ty taxi hiện đại đầu tiên được mở bởi Friedrich Greiner và bắt đầu hoạt động tại thành phố Stuttgart cùng năm đó.

Các loại taxi chạy bằng xăng bắt đầu hoạt động ở Paris năm 1899, Luân Đôn năm 1903 và New York năm 1907. Những chiếc taxi của New York được Harry N. Allen nhập từ Pháp. Allen là người đầu tiên sơn taxi màu vàng, sau khi nhận ra rằng màu vàng là màu dễ nhận biết nhất từ khoảng cách xa.[6]

Văn hóa

  • Âm nhạc: Taxi & Joe le taxi
  • Hài: Ai trả tiền?

Chú thích

  1. ^ Yoonjung Kang, Andrea Hòa Phạm, Benjamin Storme. French loanwords in Vietnamese: the role of input language phonotactics and contrast in loanword adaptation. Trang 7.
  2. ^ “ISSUU”. Truy cập 27 tháng 9 năm 2015.
  3. ^ "Taxis" là hình thức số nhiều của từ "taxi" trong tiếng Pháp.
  4. ^ "Octobre" trong tiếng Pháp có nghĩa là tháng mười.
  5. ^ taximeter Lưu trữ 2001-07-12 tại Wayback Machine, The American Heritage Dictionary of the English Language: Fourth Edition, Bartleby, 2000
  6. ^ “The Straight Dope: Why does every city seem to have a Yellow Cab company?”. Truy cập 27 tháng 9 năm 2015.

Liên kết ngoài

  • BBC America: Ask a Cabby Lưu trữ 2005-09-05 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Xe buýt
Buýt nhanh • Dịch vụ xe buýt tốc hành • Guided bus • Xe buýt mở • Paratransit • Xe buýt công cộng hạng nhẹ • Shuttle bus service • Tour bus service • Xe buýt quá cảnh • Trolleybus
Đường sắt
Đường sắt cáp • Đường sắt đi làm • Đường sắt nặng • Heritage railway • Heritage streetcar • Đường sắt cao tốc • Đường sắt liên thành phố • Liên đô thị • Đường sắt nhẹ • Tàu đệm từ (maglev) • Hệ thống vận tải đường sắt cỡ trung • Đường sắt một ray • Đường sắt khổ hẹp • People mover • Quá cảnh nhanh • Đường sắt địa phương • Metro bánh lốp • Xe điện mặt đất • Tàu điện động lực phân tán • Đường sắt cao tốc • Tàu điện ngầm • Tram-train
Xe cho thuê
Auto rickshaw • Boda-boda • Chia sẻ xe đạp • Chia sẻ ô tô • Cycle rickshaw • Hackney carriage • Horsecar • Xe ngựa kéo • Xe ôm • Rickshaw • Taxi chung • Slugging • Taxi • Phương tiện cho thuê
Tàu thủy
Phà cáp • Phà • Hovercraft • Tàu cánh ngầm • Tàu biển • Water taxi
Các địa điểm
Bus bulb • Garage xe buýt • Làn xe buýt • Bus stand • Ga xe buýt • Điểm dừng xe buýt • Bus terminus • Bus turnout • Cổng • Interchange station • Kassel kerb • Layover • Metro station • Park and ride • Queue jump • Taxicab stand • Train station • Tram stop • Transit mall
Thu nhập/vé
Quảng cáo xe buýt • Hợp đồng vận tải • Dead mileage • Farebox recovery ratio • Free travel pass • Manual fare collection • Money train • Proof-of-payment • Máy bán vé • Transit pass • Zero-fare public transport
Bảng giờ
Bảng giờ vận tải công cộng • Hoạt động đúng giờ • Short turn
Khác
Boarding • Destination sign • Exit fare • Fare evasion • Hail and ride • Public transport security • Request stop • Rollsign • Transit police
Thể loại Thể loại
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • BNF: cb11976726c (data)
  • GND: 4059185-2
  • LCCN: sh85132886
  • NDL: 00572628