Tajon Buchanan

Tajon Buchanan
Buchanan thi đấu cho Canada tại FIFA World Cup 2022
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Tajon Trevor Buchanan[1]
Ngày sinh 8 tháng 2, 1999 (25 tuổi)
Nơi sinh Brampton, Ontario, Canada
Chiều cao 1,83 m
Vị trí Tiền vệ cánh
Thông tin đội
Đội hiện nay
Inter Milan
Số áo 17
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
Brampton YSC
Mississauga Falcons
2015–2017 Real Colorado
Sự nghiệp cầu thủ đại học
Năm Đội ST (BT)
2017–2018 Syracuse Orange 33 (12)
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2018 Sigma FC 7 (2)
2019–2021 New England Revolution 50 (8)
2021–2024 Club Brugge 50 (4)
2021 → New England Revolution (mượn) 10 (2)
2024– Inter Milan 0 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2021 U-23 Canada 4 (2)
2021– Canada 36 (4)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 18 tháng 3 năm 2023
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 3 năm 2024

Tajon Trevor Buchanan (sinh ngày 8 tháng 2 năm 1999) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Canada hiện đang thi đấu ở vị trí tiền vệ cho câu lạc bộ Inter Milan tại Serie A và đội tuyển quốc gia Canada.

Thống kê sự nghiệp

Câu lạc bộ

Tính đến ngày 17 tháng 3 năm 2024[2][3]
Club Season League National cup[a] Continental Other Total
Division Apps Goals Apps Goals Apps Goals Apps Goals Apps Goals
Sigma 2018 League1 Ontario 7 2 7 2
New England Revolution 2019 MLS 10 0 1 0 11 0
2020 23[b] 2 5[c] 1 28 3
2021 17 6 0 0 0 0 17 6
Total 50 8 1 0 0 0 5 2 56 9
Club Brugge 2021–22 Belgian Pro League 14 1 1 0 15 1
2022–23 24 1 2 0 6[d] 0 0 0 32 1
2023–24 12 2 0 0 8[e] 1 20 3
Total 50 4 3 0 14 1 0 0 67 5
New England Revolution (mượn) 2021 MLS 10 2 0 0 1 1 11 3
Inter Milan 2023–24 Serie A 3 0 0 0 3 0
Tổng cộng sự nghiệp 119 16 4 0 14 1 6 2 142 19
  1. ^ Includes U.S. Open Cup, Belgian Cup
  2. ^ Includes three appearances in MLS is Back Tournament group stage
  3. ^ One appearance in MLS is Back Tournament knockout stage, four appearances and one goal in MLS Cup Playoffs
  4. ^ Appearances in UEFA Champions League
  5. ^ Appearances in UEFA Europa Conference League

Quốc tế

Tính đến ngày 23 tháng 3 năm 2024
Đội tuyển quốc gia Năm Trận Bàn
Canada 2021 16 3
2022 13 1
2023 6 0
2024 1 0
Tổng cộng 36 4
Bàn thắng và kết quả của Canada được để trước.
# Ngày Địa điểm Đối thủ Bàn thắng Kết quả Giải đấu
1 29 tháng 7 năm 2021 NRG Stadium, Houston, Hoa Kỳ  México 1–1 1–2 Cúp Vàng CONCACAF 2021
2 8 tháng 9 năm 2021 BMO Field, Toronto, Canada  El Salvador 3–0 3–0 Vòng loại FIFA World Cup 2022
3 13 tháng 10 năm 2021 BMO Field, Toronto, Canada  Panama 3–1 4–1
4 27 tháng 3 năm 2022 BMO Field, Toronto, Canada  Jamaica 2–0 4–0

Danh hiệu

Câu lạc bộ

New England Revolution

  • Supporters' Shield: 2021

Club Brugge

Inter Milan

Đội tuyển quốc gia

Tham khảo

  1. ^ “FIFA World Cup Qatar 2022 – Squad list: Canada (CAN)” (PDF). FIFA. 15 tháng 11 năm 2022. tr. 6. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2022.
  2. ^ Soccerway. “Tajon Buchanan profile”.
  3. ^ League1 Ontario. “Tajon Buchanan profile”.
  4. ^ “Internazionale seal historic 20th Serie A title with derby victory over Milan”. The Guardian. 22 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2024.
  5. ^ Booth, Chuck (19 tháng 6 năm 2023). “USMNT vs. Canada score: USA win their second Concacaf Nations League title, Folarin Balogun scores first goal”. CBS Sports. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2023.

Liên kết ngoài

  • Bản mẫu:MLS
  • Tajon Buchanan tại Soccerway
  • Bản mẫu:Canada Soccer player
  • x
  • t
  • s
Club Brugge KV – đội hình hiện tại
  • 4 Ordóñez
  • 5 Hendry
  • 6 Odoi
  • 7 Skov Olsen
  • 8 Otasowie
  • 9 Jutglà
  • 10 Lang
  • 14 Meijer
  • 15 Onyedika
  • 17 Buchanan
  • 19 Sowah
  • 20 Vanaken
  • 21 Bursik
  • 22 Mignolet
  • 26 Rits
  • 27 Nielsen
  • 28 Boyata
  • 32 Nusa
  • 44 Mechele
  • 70 Yaremchuk
  • 77 Mata
  • 89 Audoor
  • 91 Lammens
  • 94 Sylla
  • 98 Sandra
  • Huấn luyện viên: Bỏ trống
Đội tuyển Canada
  • x
  • t
  • s
Đội hình CanadaGiải bóng đá vô địch thế giới 2022
Canada
Hình tượng sơ khai Bài viết tiểu sử liên quan đến cầu thủ bóng đá này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s