Tổng lãnh thiên thần Micae

Micae
Prince of Heavenly Host, Archangel, Saint
Tôn kínhAll Christian denominations which venerate saints
Judaism
Islam
Tuyên thánhPre-Congregation
Lễ kính
  • 8 November (New Calendar Eastern Orthodox Churches)
  • 21 November (Old Calendar Eastern Orthodox Churches)
  • 29 September ("Michaelmas")
  • 8 May (Tridentine Calendar)
  • 12th of each month in Coptic calendar (Coptic Churches)
  • many other local and historical feasts
Biểu trưngArchangel; Treading on a dragon; carrying a banner, scales, and sword
Quan thầy củaProtector of the Jewish people,[1] Guardian of the Catholic Church,[2] Vatican City,[3][4][không khớp với nguồn] sickness[5]

Micae (tiếng Do Thái: מִיכָאֵל, Micha'el hoặc Mîkhā'ēl; tiếng Hy Lạp: Μιχαήλ, Mikhaḗl; tiếng Latin: Michael hoặc Míchaël; tiếng Ả Rập: ميخائيل, Mīkhā'īl) là một tổng lãnh thiên thần trong niềm tin của Do Thái giáo, các giáo hội Kitô giáoHồi giáo. Trong Giáo hội Công giáo Rôma, Chính Thống giáo Đông phương, Anh giáoLutheran, ông còn được xưng tụng là "Thánh Tổng lãnh thiên thần Micae" hoặc "Thánh Micae".

Trong tiếng Do Thái, Micae có nghĩa là "Ai bằng Thiên Chúa?". Micae được nhắc đến ba lần trong Sách tiên tri Daniel của Tanakh (Cựu Ước). Mặc dù Do Thái giáo tin Micae là một người che chở cho dân tộc họ nên ông chiếm một vị trí nhất định trong việc thờ phượng, nhưng họ không cho rằng ông là đấng trung gian giữa Thiên Chúa và loài người.

Trong Sách Khải Huyền của Tân Ước, Micae được mô tả là người lãnh đạo các thiên thần trung thành với Thiên Chúa chống lại Lucifer và các thiên thần nổi loạn trong cuộc Chiến tranh trên Thiên đàng, phe ông đã chiến thắng và Lucifer bị trục xuất khỏi thiên đàng. Việc tôn kính Tổng lãnh thiên thần Micae đã phổ biến rộng rãi trong các Giáo hội Kitô giáo Đông phương lẫn Tây phương nhưng theo thời gian, quan điểm giáo lý về Micae đã bắt đầu có sự khác biệt giữa họ. Nhìn chung, Micae được biết đến nhiều hơn trong số các thiên thần có tên gọi.

Chú thích

  1. ^ “Bible gateway, Daniel 12:1”. Biblegateway.com. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2010.
  2. ^ Alban Butler, The Lives of the Fathers, Martyrs, and other Principal Saints. 12 vols. B. Dornin, 1821; p. 117
  3. ^ “Benedict XVI joins Pope Francis in consecrating Vatican to St Michael Archangel”. news.va. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2013.
  4. ^ Finley, Mitch (2011). The Patron Saints Handbook. The Word Among Us Press. tr. 72. ISBN 978-1-59325403-2. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2014.
  5. ^ “St. Michael, the Archangel - Saints & Angels - Catholic Online”. Catholic.org. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2012.
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Kitô giáo này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Thiên thần trong
Do Thái giáo
Riêng lẻ
  • Michael
  • Gabriel
  • Raphael
  • Uriel
  • Angel of the Lord
  • Angel of the Presence
  • Destroying Angel
  • Azrael
  • Ariel
  • Arariel
  • Azazel
  • Camael
  • Cassiel
  • Dobiel
  • Dumah
  • Eisheth
  • Hadraniel
  • Haniel
  • Jerahmeel
  • Jophiel
  • Kushiel
  • Lailah
  • Mastema
  • Metatron
  • Nuriel
  • Pravuil
  • Raziel
  • Sachiel
  • Samael
  • Samyaza
  • Sandalphon
  • Tzaphqiel
  • Yahoel
  • Zadkiel
  • Zerachiel
Nhóm
  • Seraphim
  • Chayot
  • Ophanim
  • Cherubim
  • Hashmallim
  • Ishim
  • Sons of God
  • Recording angels

Angels in
Christianity
Riêng lẻ
  • Michael
  • Gabriel
  • Abaddon
  • Raphael
  • Uriel
  • Ariel
  • Azazel
  • Sariel
  • Sandalphon
  • Raguel
  • Ramiel
  • Selaphiel
  • Barachiel
  • Jegudiel
  • Camael
  • Guardian Angel of Portugal
  • Jerahmeel
  • Jophiel
  • Metatron
  • Samyaza
  • Pravuil
  • Sachiel
  • Zadkiel
  • Sarathiel
  • Zerachiel
  • Phanuel
  • Aker
  • Gabuthelon
  • Arphugitonos
  • Beburos
  • Zebuleon
  • Daniel
  • Kerubiel
  • Kokabiel
  • Kushiel
  • Leliel
  • Muriel
  • Pahaliah
  • Seraphiel
  • Shamsiel
  • Chazaqiel
Nhóm
  • Tổng lãnh thiên thần
  • Seraphim
  • Ophanim
  • Cherubim
  • Thrones
  • Dominions
  • Virtues
  • Powers
  • Principalities
  • Recording angels
  • Guardian angels
Angels in
Islam
Riêng lẻ
  • Mikha'il
  • Jibra'il
    • Holy Spirit
  • Israfil
  • Azazil
  • Azra'il
  • Artiya'il
  • Darda'il
  • Dumah
  • Habib
  • Harut and Marut
  • Kalqa'il
  • Maalik
  • Mitatrun
  • Munkar and Nakir
  • Riḍwan
Nhóm
  • Tổng lãnh thiên thần
  • Bearers of the Throne
  • Cherubim
  • Darda'il
  • Hafaza
  • Mu'aqqibat
  • Nāzi'āt and Nāshiṭāt
  • Nineteen Angels of Hell
  • Praying angels
  • Recording angels
  • Seraphim
Uthras (angels) in
Mandaeism
Riêng lẻ
  • Yushamin
  • Abatur
  • Ptahil
  • Hibil
  • Shitil
  • Anush
  • Sam Ziwa
  • Manda d-Hayyi
  • Shilmai
  • Nidbai
  • Adathan and Yadathan
  • Yufin-Yufafin
  • Urfeil and Marfeil
  • Tar and Tarwan
  • Bihram
  • Zihrun
  • Etinsib Ziwa
  • Nbat
  • Nsab
  • Gubran
  • Shihlun
  • Yurba
  • Yawar Ziwa
  • Simat Hayyi
  • Saureil
Nhóm
  • Niṭufta
  • Gupna
    • Ziwa
Liên quan
  • Angel Moroni
    • Mormonism
  • Hierarchy of angels
  • Heavenly host
  • Seven Archangels
  • Three Angels' Messages
  • Watcher
  • Thiên thần sa ngã
  • List of angels in theology
  • Ambiguous
    • Chalkydri
    • Elioud
    • Nephilim
    • Teraphim
Trong văn hóa
  • Art
  • List of angels in fiction
  • List of films about angels
  • x
  • t
  • s
Cấp bậc một
(thờ phượng Chúa)
Cấp bậc hai
(hoạt động)
  • Dominions
  • Virtues
  • Powers or Authorities
Cấp bậc ba
(mang thông điệp)