Tầng lớp hạ trung lưu

Tầng lớp xã hội là một nhánh của cả một tầng lớp trung lưu rộng lớn hơnBản mẫu:SHORTDESC:Tầng lớp xã hội là một nhánh của cả một tầng lớp trung lưu rộng lớn hơn
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s

Ở các nước phát triển trên thế giới, tầng lớp hạ trung lưu hay trung lưu bậc thấp là một phân nhánh của tầng lớp trung lưu. Trên phạm vi toàn cầu, thuật ngữ này chỉ đến nhóm các hộ gia đình hoặc cá nhân thuộc giới trung lưu nhưng chưa đạt tới địa vị của tầng lớp thượng trung lưu có liên quan đến địa hạt cao hơn của giới trung lưu, vậy nên tên gọi này ra đời từ đó.[1][2][3][4][5][6][7][8]

Hoa Kỳ

Xem thêm

Tham khảo

Chú thích
  1. ^ “Graphic: How Class Works”. The New York Times. 15 tháng 5 năm 2005. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2011.
  2. ^ Brooks, David (17 tháng 11 năm 2008). “The Formerly Middle Class”. The New York Times. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2011.
  3. ^ Decca Aitkenhead (19 tháng 10 năm 2007). “Class rules”. The Guardian. UK. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2011.
  4. ^ Andy Beckett (24 tháng 7 năm 2010). “Is the British middle class an endangered species?”. The Guardian. London. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2011.
  5. ^ Johnson, Reed (31 tháng 5 năm 2009). “Center stage: middle-class African Americans”. Los Angeles Times. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2011.
  6. ^ Lahiri, Tripti (19 tháng 8 năm 2010). “Much of Indian 'Middle Class' Is Almost Poor”. The Wall Street Journal. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2011.
  7. ^ Weisman, Jonathan (26 tháng 3 năm 2010). “Middle Class Starts to Drift From Obama”. The Wall Street Journal. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2011.
  8. ^ Connors, Will (18 tháng 1 năm 2011). “In Nigeria, Used Cars Are a Road to Status”. The Wall Street Journal. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2011.
Danh mục sách tham khảo
  • Bailey, Peter (1999). “White Collars, Gray Lives? The Lower Middle Class Revisited”. Journal of British Studies. 38 (3): 273–290. doi:10.1086/386195. JSTOR 176057. PMID 21987863.
  • Felski, Rita (2000). “Nothing to Declare: Identity, Shame, and the Lower Middle Class”. PMLA. 115 (1): 34–45. JSTOR 463229.
  • Gilbert, Dennis L. (2008). The American Class Structure in an Age of Growing Inequality (ấn bản 7). Thousand Oaks, CA: Pine Forge Press. ISBN 978-1-412-95414-3.
  • Marx, Karl; Engels, Friedrich (1969) [1848]. “Manifesto of the Communist Party”. Marx/Engels Selected Works, Volume I (pp. 98–137). Moscow: Progress Publishers.
  • Mayer, Arno J. (1975). “The Lower Middle Class as Historical Problem”. The Journal of Modern History. 47 (3): 409–436. doi:10.1086/241338. JSTOR 1876000. S2CID 145466695.
  • Thompson, William E.; Hickey, Joseph V. (2004). Society in Focus (ấn bản 5). London: Pearson. ISBN 978-0-205-41365-2.
  • Wiener, Jonathan M. (1976). “Marxism and the Lower Middle Class: A Response to Arno Mayer”. The Journal of Modern History. 48 (4): 666–671. doi:10.1086/241489. JSTOR 1880197. S2CID 144119346.
  • x
  • t
  • s
Theo nhân khẩu học
Theo tình trạng pháp lý
Theo màu "cổ áo"
Theo kiểu mẫu
Việt Nam
  • Sĩ phu Bắc Hà
  • Chhetri (Nepal)
  • Chiến binh Sparta (Hy Lạp cổ đại)
  • Cô-dắc (người Slav)
  • Harii
  • Hashashin (Hồi giáo Trung Đông)
  • Hiệp sĩ (châu Âu)
  • Samurai (Nhật Bản)
Việt Nam
Văn minh Aztec
  • Cuāuh
  • Ocēlōtl
Ấn Độ
  • Công nhân nghèo
  • Vô sản
  • Vô sản lưu manh
Theo quốc gia
hoặc vùng miền
  • Tầng lớp xã hội ở Campuchia
  • Tầng lớp xã hội ở Colombia
  • Tầng lớp xã hội ở Ecuador
  • Tầng lớp xã hội ở Haiti
  • Tầng lớp xã hội ở Hoa Kỳ
  • Tầng lớp xã hội ở Iran
  • Tầng lớp xã hội ở Italia
  • Tầng lớp xã hội ở New Zealand
  • Tầng lớp xã hội ở Pháp
  • Cơ cấu xã hội România
  • Cơ cấu xã hội Sri Lanka
  • Tầng lớp xã hội ở Tây Tạng
  • Cơ cấu xã hội tại Vương quốc Anh
Trong lịch sử
Lý luận
Chủ đề liên quan
  • Thể loại Tầng lớp xã hội