Tấn Thành

Tấn Thành
晋城市
—  Địa cấp thị  —
Hà Sơn lâu trong Hoàng thành tướng phủ
Hà Sơn lâu trong Hoàng thành tướng phủ
Vị trí của Tấn Thành tại Sơn Tây
Vị trí của Tấn Thành tại Sơn Tây
Tấn Thành trên bản đồ Sơn Tây
Tấn Thành
Tấn Thành
Vị trí của quận Thành tại Sơn Tây
Quốc giaTrung Quốc
TỉnhSơn Tây
Đơn vị cấp huyện6
Chính quyền
 • KiểuĐịa cấp thị
 • Bí thư thị ủyTrương Cửu Bình (张九萍)
 • Thị trưởngVương Thanh Hiến (王清宪)
Diện tích
 • Địa cấp thị9.490 km2 (3,660 mi2)
Dân số (2010)[1]
 • Địa cấp thị2.279.151
 • Mật độ240/km2 (620/mi2)
 • Vùng đô thị476.945
Múi giờGiờ chuẩn Trung Quốc (UTC+8)
Mã bưu chính048000
Mã điện thoại0356
Mã ISO 3166CN-SX-05
Biển số xe晋E
Mã đơn vị hành chính140500
Trang webwww.JCOnline.cn
Thị thụ
Tuyết tùng
Thị hoa
Bách nhật hồng
Tấn Thành
Phồn thể晉城
Giản thể晋城
Nghĩa đenJin City
Phiên âm
Tiếng Hán tiêu chuẩn
Bính âm Hán ngữJìnchéng
Wade–GilesChin-ch‘êng

Tấn Thành (tiếng Trung: 晋城市; Hán Việt: Tấn Thành thị, là một địa cấp thị tại tỉnh, Sơn Tây, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Diện tích: 9490 km2, dân số 2,28 triệu người, chủ yếu là người Hán.

Địa lý

Tấn Thành nằm ở đông nam tỉnh Sơn Tây, phía bắc giáp với Trường Trị, phía tây bắc giáp với Lâm Phần, phía tây nam giáp với Vận Thành còn phía đông và phía nam giáp với tỉnh Hà Nam.

Các đơn vị hành chính

Địa cấp thị Tấn Thành quản lý các đơn vị thị hạt khu (quận nội thành) và các huyện:

Quận nội thành

Thành phố cấp huyện

  • Thành phố cấp huyện Cao Bình (高平市)

Các huyện

  • x
  • t
  • s
Lịch sử • Chính trị • Kinh tế
Thái Nguyên
Sơn Tây tại Trung Quốc
Sơn Tây tại Trung Quốc
Đại Đồng
Dương Tuyền
Thành  • Khoáng  • Giao  • Bình Định  • Vu
Trường Trị
Tấn Thành
Sóc Châu
Sóc Thành  • Bình Lỗ  • Sơn Âm  • Ứng  • Hữu Ngọc  • Hoài Nhân
Tấn Trung
Du Thứ  • Giới Hưu  • Du Xã  • Tả Quyền  • Hòa Thuận  • Tích Dương  • Thọ Dương  • Thái Cốc  • Kỳ  • Bình Dao  • Linh Thạch
Vận Thành
Diêm Hồ  • Vĩnh Tế  • Hà Tân  • Nhuế Thành  • Lâm Y  • Vạn Vinh  • Tân Giáng  • Tắc Sơn  • Văn Hỷ  • Hạ  • Giáng  • Bình Lục  • Viên Khúc
Hãn Châu
Hãn Phủ  • Nguyên Bình  • Định Tương  • Ngũ Đài  • Đại  • Phồn Trì  • Ninh Vũ  • Tĩnh Lạc  • Thần Trì  • Ngũ Trại  • Khả Lam  • Hà Khúc  • Bảo Đức  • Thiên Quan
Lâm Phần
Nghiêu Đô  • Hầu Mã  • Hoắc Châu  • Khúc Ốc  • Dực Thành  • Tương Phần  • Hồng Đồng  • Cổ  • An Trạch  • Phù Sơn  • Cát  • Hương Ninh  • Bồ  • Đại Ninh  • Vĩnh Hòa  • Thấp  • Phần Tây
Lữ Lương
Ly Thạch  • Hiếu Nghĩa  • Phần Dương  • Văn Thủy  • Trung Dương  • Hưng  • Lâm  • Phương Sơn  • Liễu Lâm  • Lam  • Giao Khẩu  • Giao Thành  • Thạch Lâu
1 Sáp nhập và chia lại 3 quận Thành, KhoángNam Giao.  • 2 Sáp nhập 2 quận GiaoThành.


Tham khảo

  1. ^ 晋城市第六次人口普查结果公布 (bằng tiếng Trung). Jincheng Online (晋城在线). Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2012.
Hình tượng sơ khai Bài viết đơn vị hành chính Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s