Shojae Khalilzadeh

Shojae Khalilzadeh
Khalilzadeh năm 2019
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Shojae Khalilzadeh[1]
Ngày sinh 14 tháng 5, 1989 (34 tuổi)
Nơi sinh Bahnemir, Mazandaran, Iran[2]
Chiều cao 1,77 m[1]
Vị trí Centre-back
Thông tin đội
Đội hiện nay
Al Ahli
Số áo 3
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2005–2007 Shahrdari Amirkola
2007–2008 Khoshnoush Sari
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2008–2010 Mes Rafsanjan 42 (1)
2010–2013 Mes Kerman 74 (2)
2013–2017 Sepahan 58 (0)
2015–2016 → Tractor (cho mượn) 22 (2)
2017–2020 Persepolis 75 (6)
2020–2022 Al-Rayyan 34 (4)
2022– Al Ahli 5 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2007–2009 U-20 Iran
2009–2011 U-23 Iran 5 (0)
2012– Iran 39 (2)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 14 tháng 9 năm 2022
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 7 tháng 2 năm 2024

Shojae Khalilzadeh (tiếng Ba Tư: شجاع خلیل‌زاده‎; sinh ngày 14 tháng 5 năm 1989) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Iran hiện thi đấu ở vị trí trung vệ cho câu lạc bộ Al Ahli tại Qatar Stars League và đội tuyển quốc gia Iran.[3]

Thống kê sự nghiệp

Câu lạc bộ

Tính đến 11 tháng 3 năm 2022[2][4][5]
Club Season League Cup[a] Asia Other[b] Total
Division Apps Goals Apps Goals Apps Goals Apps Goals Apps Goals
Mes Rafsanjan Division 1 2008–09 20 0 4 0 24 0
2009–10 22 1 3 0 25 1
Total 42 1 7 0 49 1
Mes Kerman Pro League 2010–11 23 0 1 0 24 0
2011–12 27 2 3 0 30 2
2012–13 24 0 1 0 25 0
Total 74 2 5 0 79 2
Sepahan Pro League 2013–14 26 0 1 0 6 0 33 0
2014–15 9 0 0 0 9 0
Tractor (loan) 2015–16 22 2 3 0 7 1 32 3
Sepahan 2016–17 23 0 4 0 27 0
Total 80 2 8 0 13 1 101 3
Persepolis Pro League 2017–18 26 3 3 1 11 1 1 0 41 5
2018–19 27 2 4 0 11 2 42 4
2019–20 22 1 3 0 9 2 34 3
Total 75 6 10 1 31 5 1 0 117 12
Al-Rayyan Stars League 2020–21 13 2 4 0 6 1 3 0 26 3
2021–22 21 2 2 0 0 0 0 0 23 2
Total 34 4 6 0 6 1 3 0 49 5
Career total 305 15 36 1 50 7 4 0 395 23
  1. ^ Includes Hazfi Cup and Emir Cup.
  2. ^ Includes Super Cup, Qatar Cup and Qatari Stars Cup.

Quốc tế

Tính đến 7 tháng 2 năm 2024[6][5]
Đội tuyển quốc gia Năm Trận Bàn
Iran
2009 1 0
2012 6 0
2013 1 0
2014 0 0
2020 2 0
2021 11 1
2022 4 0
2023 7 0
2024 7 1
Tổng 39 2
Bàn thắng và kết quả của Iran được để trước.[5]
# Ngày Địa điểm Đối thủ Bàn thắng Kết quả Giải đấu
1. 11 tháng 6 năm 2021 Sân vận động Quốc gia Bahrain, Riffa, Bahrain  Campuchia 2–0 10–0 Vòng loại FIFA World Cup 2022
2. 14 tháng 1 năm 2024 Sân vận động Thành phố Giáo dục, Al Rayyan, Qatar  Palestine 2–0 4–1 AFC Asian Cup 2023

Tham khảo

  1. ^ a b “FIFA World Cup Qatar 2022 – Squad list: IR Iran (IRN)” (PDF). FIFA. ngày 15 tháng 11 năm 2022. tr. 15. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2022.
  2. ^ a b Shojae Khalilzadeh tại Soccerway
  3. ^ Shoja Khalilzadeh tại SofaScore
  4. ^ Shoja Khalilzadeh at Playmakerstats
  5. ^ a b c Bản mẫu:GSA player
  6. ^ Shojae Khalilzadeh at Team Melli

Liên kết ngoài

  • Shojae Khalilzadeh trên Instagram Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • Shojae Khalilzadeh – Thành tích thi đấu tại AFC
  • Shojae Khalilzadeh tại Soccerway
  • Shojae Khalilzadeh tại National-Football-Teams.com
  • x
  • t
  • s
Al Ahli SC (Doha) – đội hình hiện tại
  • 1 Al-Harqan
  • 2 A.F.Itshi
  • 3 A.Aiesh
  • 4 A.Afifa
  • 5 M.F.Omar
  • 6 M.Mubarak
  • 7 M.Al-Yazidi
  • 8 F.Omar
  • 9 H.Younés
  • 10 A.Qadri
  • 11 M.Abdullah
  • 12 A.Sadeq
  • 13 M.Mubarak
  • 14 Tresor
  • 15 K.Sharif
  • 18 Al-Shibani
  • 19 E.Qadri
  • 20 Al Masri
  • 22 F.Ibrahim
  • 23 Simão
  • 26 Chikhaoui
  • 27 A.Hassan
  • 30 H.Al-Kubaisi
  • 32 J.M.Omar
  • 33 Muntari
  • 39 Magid.M
  • 40 Al-Abdulrahman
  • 58 M.Abdelnasser
  • 63 Mojahed.A
  • 66 N.Sherian
  • 74 M.Sherif
  • 77 A.Al-Kubaisi
  • 88 Benson
  • 90 Al-Balaawi
  • 97 Y.Naim
  •  De Jong
  • Huấn luyện viên: George
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến cầu thủ bóng đá Iran này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s