Sarah Palin

Sarah Palin
Thống đốc Alaska thứ 9
Nhiệm kỳ
4 tháng 12 năm 2006 – 26 tháng 7 năm 2009
2 năm, 234 ngày
Tiền nhiệmFrank Murkowski
Kế nhiệmSean Parnell
Chủ tịch Ủy ban Bảo tồn Dầu khí Alaska
Nhiệm kỳ
2003 – 2004
Tiền nhiệmCamille Oechsli Taylor
Kế nhiệmJohn K. Norman
Thị trưởng Wasilla, Alaska
Nhiệm kỳ
1996 – 2002
Tiền nhiệmJohn Stein
Kế nhiệmDianne M. Keller
Hội đồng viên Wasilla, Alaska
Nhiệm kỳ
1992 – 1996
Thông tin cá nhân
Sinh11 tháng 2, 1964 (60 tuổi)
Sandpoint, Idaho, Hoa Kỳ
Đảng chính trịCộng hòa
Phối ngẫuTodd Palin (từ 1988)
Con cáiTrack, Bristol, Willow, Piper, Trig
Cư trúWasilla, Alaska
Alma materĐại học Idaho
Chuyên nghiệpChính khách
Chữ ký

(IPA: [ˈpeɪlɨn]; sinh ngày 11 tháng 2 năm 1964) là thống đốc trẻ nhất và là nữ thống đốc đầu tiên của tiểu bang Alaska. Ngày 29 tháng 8 năm 2008, bà được ứng viên tổng thống Đảng Cộng hòa John McCain chọn liên danh tranh cử trong chức vụ phó tổng thống vào kỳ bầu cử tổng thống 2008.

Năm 45 tuổi, bà Palin đã bất ngờ thông báo tại nhà riêng ở thành phố Wasila, Alaska, trong thời điểm cả nước Mỹ chuẩn bị cho ngày quốc khánh 4 tháng 7 năm 2009 là sẽ từ chức Thống đốc Alaska ngày 26 tháng 7 và Phó thống đốc Sean Parnell sẽ thế chỗ bà lãnh đạo bang Alaska.

Nữ thống đốc và đội ngũ nhân viên vẫn giữ bí mật về kế hoạch tương lai của bà.

Tham khảo

  1. ^ “Is Sarah Palin the first Pentecostal to make it onto a major political ticket?”. The Dallas Morning News. A. H. Belo. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 9 năm 2008. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2008.

Liên kết ngoài

  • Trang chủ vận động bầu cử McCain/Palin 2008 (tiếng Anh, Tây Ban Nha)
  • Trang chủ Văn phòng Thống đốc Alaska (tiếng Anh)
  • Chân dung nữ phó tướng xinh đẹp của McCain, 30/8/2008
  • Những nhận định khác nhau về việc ông McCain chọn bà Sarah Palin ra ứng cử Phó tổng thống Hoa Kỳ Lưu trữ 2008-09-04 tại Wayback Machine, 30/8/2008
  • x
  • t
  • s
Thống đốc Alaska
Địa khu (1884–1912)
  • Kinkead
  • Swineford
  • Knapp
  • Sheakley
  • Brady
  • Hoggatt
  • Clark
Lãnh thổ (1912–59)
  • Clark
  • Strong
  • Riggs
  • Bone
  • Parks
  • Troy
  • Gruening
  • Heintzleman
  • Hendrickson (quyền)
  • Stepovich
  • Hendrickson (quyền)
Tiểu bang (since 1959)
  • Egan
  • Hickel
  • Miller
  • Egan
  • Hammond
  • Sheffield
  • Cowper
  • Hickel
  • Knowles
  • Murkowski
  • Palin
  • Parnell
  • Walker
  • Dunleavy
Flag of Hoa KỳPolitician icon Bài viết liên quan đến chính khách Mỹ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s


Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • BIBSYS: 11055333
  • BNF: cb16521470s (data)
  • GND: 136641318
  • ISNI: 0000 0001 2098 8720
  • LCCN: no2007007261
  • NKC: js20080915004
  • NLP: a0000002939326
  • NTA: 323852963
  • PLWABN: 9810617424305606
  • SELIBR: 331788
  • SNAC: w6bz9j0m
  • SUDOC: 171856791
  • VIAF: 7159878
  • WorldCat Identities: lccn-no2007007261