Santa Maria da Serra

Município de Santa Maria da Serra
[[Image:|250px|none|]]
""
Huy hiệu de Santa Maria da Serra
Huy hiệu de Santa Maria da Serra
Cờ
Cờ
Huy hiệu Bandeira desconhecida
Hino
Ngày kỉ niệm
Thành lập 27 tháng 10 năm 1867
Nhân xưng serrense
Khẩu hiệu
Prefeito(a) Ercidio Donizete Mariano
Vị trí
Vị trí của Santa Maria da Serra
Vị trí của Santa Maria da Serra
22° 34' 01" {{{latP}}} 48° 09' 39" O22° 34' 01" {{{latP}}} 48° 09' 39" O
Bang Bang São Paulo
Mesorregião Piracicaba
Microrregião Piracicaba
Khu vực đô thị
Các đô thị giáp ranh Không có thông tin
Khoảng cách đến thủ phủ Không có thông tin
Địa lý
Diện tích 256,481 km²
Dân số 5.809 Người est. IBGE/2008 [1]
Mật độ 19,3 Người/km²
Cao độ 495 mét
Khí hậu cận nhiệt đới Cfb
Múi giờ UTC-3
Các chỉ số
HDI 0,780 PNUD/2000
GDP R$ 57.373.831,00 IBGE/2003
GDP đầu người R$ 11.900,82 IBGE/2003

Santa Maria da Serra là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 22º34'02" độ vĩ nam và kinh độ 48º09'38" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 495 m. Dân số năm 2004 ước tính là 4.863 người.

Đô thị này có diện tích 257,11 km².

Thông tin nhân khẩu

Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000

Tổng dân số: 4.673

  • Urbana: 3.950
  • Rural: 723
  • Homens: 2.440
  • Mulheres: 2.233

Mật độ dân số (người/km²): 18,22

Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 11,52

Tuổi thọ bình quân (tuổi): 73,73

Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,46

Tỷ lệ biết đọc biết viết: 88,42%

Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,780

  • Chỉ số phát triển con người - Thu nhập: 0,682
  • Chỉ số phát triển con người - Tuổi thọ: 0,812
  • Chỉ số phát triển con người - Giáo dục: 0,845

(Nguồn: IPEADATA)

Sông ngòi

  • Sông Tietê
  • Terminal Intermodal

Các xa lộ

  • SP-191
  • SP-197
  • SP-304

Tham khảo

  1. ^ “Estimativas da população para 1º de julho de 2008” (PDF). Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE). 29 tháng 8 năm 2008. Truy cập 5 tháng 9 năm 2008.

Liên kết ngoài

  • x
  • t
  • s
Bang São Paulo
Thủ phủ
Mesorregiõe
  • Araçatuba
  • Araraquara
  • Assis
  • Bauru
  • Campinas
  • Itapetininga
  • Litoral Sul Paulista
  • Macro Metropolitana Paulista
  • Marília
  • Metropolitana de São Paulo
  • Piracicaba
  • Presidente Prudente
  • Ribeirão Preto
  • São José do Rio Preto
  • Vale do Paraíba Paulista
Microrregiõe
  • Adamantina
  • Amparo
  • Andradina
  • Araçatuba
  • Araraquara
  • Assis
  • Auriflama
  • Avaré
  • Bananal
  • Barretos
  • Batatais
  • Bauru
  • Birigüi
  • Botucatu
  • Bragança Paulista
  • Campinas
  • Capão Bonito
  • Campos do Jordão
  • Caraguatatuba
  • Catanduva
  • Dracena
  • Fernandópolis
  • Franca
  • Franco da Rocha
  • Guaratinguetá
  • Guarulhos
  • Itanhaém
  • Itapecerica da Serra
  • Itapetininga
  • Itapeva
  • Ituverava
  • Jaboticabal
  • Jales
  • Jaú
  • Jundiaí
  • Limeira
  • Lins
  • Marília
  • Mogi das Cruzes
  • Mogi-Mirim
  • Nhandeara
  • Novo Horizonte
  • Osasco
  • Ourinhos
  • Paraibuna/Paraitinga
  • Piedade
  • Piracicaba
  • Pirassununga
  • Presidente Prudente
  • Registro
  • Ribeirão Preto
  • Rio Claro
  • Santos
  • São Carlos
  • São João da Boa Vista
  • São Joaquim da Barra
  • São José dos Campos
  • São José do Rio Preto
  • São Paulo
  • Sorocaba
  • Tatuí
  • Tupã
  • Votuporanga
Vùng đô thị
và RA
  • Baixada Santista
  • Campinas
  • São Paulo
  • Vùng hành chính Trung tâm
Hơn 500.000 dân
Hơn 200.000 dân
Hơn 100.000 dân
Hơn 50.000 dân
Đông Nam Brasil
Hình tượng sơ khai Bài viết địa lý liên quan đến bang São Paulo, Brasil này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s