Samgyetang

Samgyetang
Tên tiếng Triều Tiên
Hangul
삼계탕 / 계삼탕
Hanja
蔘鷄湯 / 鷄蔘湯
Romaja quốc ngữsamgyetang / gyesamtang
McCune–Reischauersamgyet'ang / kyesamt'ang
IPA[sam.ɡje̞.tʰaŋ]
Bài viết này là một phần của chuỗi
Ẩm thực Triều Tiên
한국 요리
Món chính
  • Bap
  • Juk
    • mieum
  • Guksu
  • Mandu
  • Kimchi bokkeumbap
Món phụ
Món muối
  • Kimchi
  • Jangajji
  • Jeotgal
  • Baek kimchi
  • Dongchimi
  • Kkakdugi
  • Nabak kimchi

Canh & hầm

  • Guk
  • Tang
  • Jjigae
  • Jeongol
  • Kimchi jjigae

Banchan

  • Bokkeum
  • Jorim
  • Jjim
  • Seon
  • Gui
  • Hoe
  • Jeon
  • Bugak
  • Po
  • Pyeonyuk
  • Jokpyeon
  • Muk
  • Namul
  • Ssam
  • Dubu kimchi
  • Kimchijeon
Tráng miệng
  • Tteok
  • Hangwa
    • Yumilgwa
    • Yeot
    • Gangjeong
    • Mandugwa
    • Jeonggwa
    • Suksilgwa
    • Yakgwa
    • Gwapyeon
    • Dasik
Đồ uống
Danh sách đồ uống Triều Tiên
Gia vị
Dụng cụ
Nghi thức & lễ hội
  • Doljanchi
  • Hwangab
Khác
  • Bảo tàng kimchi
  • Tủ lạnh kimchi
  • Danh sách món ăn Triều Tiên
  • Danh sách đồ uống Triều Tiên
  • Ẩm thực Hàn Trung
Triều Tiên
  • x
  • t
  • s

Samgyetang (Hán Việt: Sâm Kê Thang, canh gà nhân sâm) là một biến thể của guk hay món xúp Triều Tiên, món ăn được nấu bằng thịt gà nguyên con và nhân sâm Cao Ly.[1][2] Samgyetang theo truyền thống được phục vụ vào mùa Hè để bổ sung dưỡng chất cần thiết cho cơ thể vào mùa Hè nóng nực ở Triều Tiên. Một con gà nhổ lông và làm ruột sạch được nhồi gạo nếp và luộc trong một nồi nước dùng bao gồm các gia vị thảo dược như: táo đỏ khô, tỏi, gừng. Tùy theo cách nấu, các thảo dược như củ khởi, Codonopsis pilosula (dangsam), và Angelica sinensis (danggwi) được thêm vào.

Tham khảo

  1. ^ “삼계탕” (bằng tiếng tiếng Hàn /tiếng Anh). Nate Korean-English Dictionary. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2010.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  2. ^ Kim Yeong-bok (김영복) / Yeo Gyeong-mo (여경모) (ngày 26 tháng 7 năm 2007). “Samgyetang Story 2 (삼계탕 이야기 (하))” (bằng tiếng tiếng Hàn). idomin.com.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến ẩm thực Triều Tiên này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s