Sổ tay (định hướng)

Tranh vẽ một bà lão đang đọc một cuốn sổ tay

Sổ tay (trong tiếng anh là notebook) có thể hiểu là:

  • Một quyển vở nhỏ, sổ nhỏ có thể dùng bỏ túi sử dụng cho việc ghi chép.
  • Yếu lược, một cuốn sách tóm tắt những điều cần nhớ như công thức, bảng số, số liệu...) ví dụ như: Sổ tay toán học sơ cấp; Sổ tay của kỹ sư xây dựng, sổ tay nội trợ, sổ tay làm đẹp...
  • Sổ tay chép lời bài hát (hay còn gọi là sổ ghi chép bài hát) và dán hình thần tượng của thanh thiếu niên, đặc biệt là các cô gái trẻ.
Sổ tay của WIKIMEDIA tại Ý

Xem thêm

Tham khảo

Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s