Royal Aircraft Factory F.E.2

F.E.2b
F.E.2b
Kiểu Máy bay tiêm kích/ném bom/trinh sát
Nhà chế tạo Royal Aircraft Factory
Chuyến bay đầu Tháng 2, 1914
Vào trang bị Tháng 9, 1915
Tình trạng Loại biên
Thải loại 1918
Sử dụng chính Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Quân đoàn Không quân Hoàng gia
Giai đoạn sản xuất 1914–1918
Số lượng sản xuất 1.939
Biến thể F.E.1, Vickers VIM

Royal Aircraft Factory F.E.2 là một loại máy bay hai tầng cánh của Anh, được Quân đoàn Không quân Hoàng gia sử dụng làm máy bay tiêm kích và ném bom trong Chiến tranh thế giới I.

Quốc gia sử dụng

 Úc *Quân đoàn Không quân Australia  Anh

 Đài Loan  Hoa Kỳ

  • Lực lượng Viễn chinh Hoa Kỳ

Tính năng kỹ chiến thuật (F.E.2b)

Dữ liệu lấy từ Warplanes of the First World War: Fighters, Volume Two[1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 32 ft 3 in (9,83 m)
  • Sải cánh: 47 ft 9 in (14,55 m)
  • Chiều cao: 12 ft 8 in (3,85 m)
  • Diện tích cánh: 494 ft² (45,9 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 2.061 lb (937 kg)
  • Trọng lượng có tải: 3.037 lb (1.380 kg)
  • Động cơ: 1 × Beardmore kiểu động cơ piston 6 xy-lanh, 160 hp (119 kW)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 80 knots (91,5 mph, 147 km/h)
  • Trần bay: 11.000 ft (3.353 m)
  • Vận tốc lên cao: 39 phút 44 s lên độ cao 10.000 ft (3.048 m)
  • Tải trên cánh: 6,15 lb/ft² (30,1 kg/m²)
  • Công suất/trọng lượng: 0,053 hp/lb (86 W/kg)
  • Thời gian bay: 3 h

Trang bị vũ khí

Xem thêm

Máy bay liên quan
Máy bay tương tự
  • Vickers F.B.5
  • Airco DH.1

Danh sách liên quan
  • Danh sách máy bay của Quân đoàn Không quân Hoàng gia

Tham khảo

Chú thích

Ghi chú

  1. ^ Bruce 1968, p. 44.

Tài liệu

  • Andrews, C. F.; Morgan, E. B. (1988). Vickers Aircraft since 1908. Putnam. ISBN 0-85177-815-1.
  • Bruce, J.M. "The F.E.2 Series: Historic Military Aircraft, No 3." Flight, ngày 12 tháng 12 năm 1952, pp. 724–728.
  • Bruce, J. M. (1982). The Aeroplanes of the Quân đoàn Không quân Hoàng gia (Military Wing). Putnam. ISBN 0-370-30084-X.
  • Bruce, J. M. (1968). Warplanes of the First World War: Fighters, Volume Two. Macdonald & Co. ISBN 0-356-01473-8.
  • Cheesman, E. F. biên tập (1960). Fighter Aircraft of the 1914–1918 War. Harleyford.
  • Cole, Christopher; Cheesman, E. F. (1984). The Air Defence of Britain 1914–1918. Putnam. ISBN 0-370-30538-8.
  • Guttman, Jon (2009). Pusher Aces of World War 1 (Aircraft of the Aces). Osprey Publishing. ISBN 978-1-84603-417-6.
  • Hare, Paul R. (1990). The Royal Aircraft Factory. Putnam. ISBN 0-85177-843-7.
  • Jackson, A. J. (1987). Putnam. ISBN 0-85177-802-X. Đã bỏ qua tham số không rõ |tile= (gợi ý |title=) (trợ giúp); |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  • Mason, Francis K. (1994). The British Bomber Since 1914. Putnam Aeronautical Books. ISBN 0-85177-861-5.
  • Mason, Francis K. (1992). The British Fighter Since 1912. Naval Institute Press. ISBN 1-55750-082-7.
  • Raleigh, Walter (1922). The War In The Air: Being the Story of the Part played in the Great War by The Không quân Hoàng gia: Vol I. Clarendon Press.
  • Taylor, John W. R. (1969). "F.E.2b". Combat Aircraft of the World from 1909 to the Present. G. P. Putnam's Sons. ISBN 0-425-03633-2.
  • Winchester, Jim (2004). "Royal Aircraft Factory F.E.2." Biplanes, Triplanes and Seaplanes (Aviation Factfile). Grange Books. ISBN 1-84013-641-3.

Liên kết ngoài

  • Vintage Aviator Co. (NZ) restoration
  • x
  • t
  • s
Máy bay do Royal Aircraft Factory thiết kế
Armoured Experimental

A.E.1 • A.E.2 • A.E.3

Blériot Experimental

B.E.1 • B.E.2 • B.E.3 • B.E.4 • B.E.5 • B.E.6 • B.E.7 • B.E.8 • B.E.9 • B.E.10 • B.E.11 • B.E.12

Blériot Scout

B.S.1 • B.S.2

Coastal Experimental

C.E.1

Farman Experimental
Fighting Experimental

F.E.1 • F.E.2 • F.E.3 • F.E.4 • F.E.6 • F.E.7 • F.E.8 • F.E.9 • F.E.10 • F.E.11 • F.E.12

Night Experimental
Reconnaissance Experimental

R.E.1 • R.E.2 • R.E.3 • R.E.5 • R.E.7 • R.E.8 • R.E.9

Santos Experimental
Scout Experimental

S.E.1 • S.E.2 • S.E.3 • S.E.4 • S.E.4a • S.E.5 • S.E.6 • S.E.7

Tatin Experimental

T.E.1

Khí cầu

Nulli Secundis • Baby/Beta • Gamma • Delta • Eta