Rhodonit

Rhodonit
Tinh thể rhodonit trong đá
Thông tin chung
Thể loạiSilicat đảo
Công thức hóa học(Mn2+,Fe2+,Mg,Ca)SiO3
Phân loại Strunz09.DK.05
Phân loại Dana65.04.01.01
Hệ tinh thểba phương - Pinacoidal H-M Symbol (1) Space Group: P1
Nhóm không gianTriclinic 1 pinacoidal
Ô đơn vịa = 9.758 Å, b = 10.499 Å, c = 12.205 Å; α = 108.58°, β = 102.92°, γ = 82.52°; Z = 20
Nhận dạng
Màuđỏ hồng đến đỏ nâu, xám, hoặc vàng
Dạng thường tinh thểtinh thể kim, khối, hạt
Song tinhtấm, mặt hỗn hợp {010}
Cát khaiHoàn toàn theo {110} và {110}, (110) ^ (110) = 92.5°; tốt trên {001}
Vết vỡvỏ sò đến không phẳng
Độ cứng Mohs5.5 - 6.5
Ánhthủy tinh đến xà cừ
Màu vết vạchtrắng
Tính trong mờtrong suốt đến mờ
Tỷ trọng riêng3.57 - 3.76
Thuộc tính quanghai trục (+)
Chiết suấtnα = 1.711 - 1.738 nβ = 1.714 - 1.741 nγ = 1.724 - 1.751
Khúc xạ képδ = 0.013
Đa sắcWeak
Góc 2Vđo: 58° đến 73°, tính: 58°
Biến đổi thànhExterior commonly black from manganese oxides
Tham chiếu[1][2][3]

Rhodonit là một loại khoáng vật silicat mangan, có công thức hóa học (Mn, Fe, Mg, Ca)SiO3 và thuộc nhóm khoáng vật pyroxenoit, kết tinh theo hệ ba nghiêng. Nó thường tồn tại ở dạng lá đến khối chặt, có màu đỏ hồng (tên gọi từ tiếng Hy Lạp ῥόδος rhodos, hồng), thường có xu hướng chuyển sang nâu do bị oxy hóa bề mặt.

Chú thích

  1. ^ Handbook of Mineralogy
  2. ^ Rhodonite, Mindat.org
  3. ^ Rhodonite, Webmineral data
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến khoáng vật này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Borat
  • Sussexit
  • Tusionit
Cacbonat
Ôxít
Đơn giản
  • Hausmannit
  • Manganit
  • Manganosit
  • Nsutit
  • Pyrolusit
hỗn hợp
  • Birnessit
  • Bixbyit
  • Ferrocolumbit
  • Ferrotantalit
  • Galaxit
  • Jacobsit
  • Manganotantalit
  • Psilomelan
  • Romanèchit
  • Tantalit
  • Todorokit
  • Umber
Phốt phát
  • Childrenit
  • Graftonit
  • Lithiophilit
  • Natrophilit
  • Purpurit
  • Triplit
  • Triploidit
  • Zanazziit
Silicat
  • Babingtonit
  • Bixbit
  • Braunit
  • Brownleeit
  • Calderit
  • Chloritoid
  • Eudialyt
  • Glaucochroit
  • Jeffersonit
  • Knebelit
  • Ottrelit
  • Piemontit
  • Pyroxferroit
  • Rhodonit
  • Spessartin
  • Sugilit
  • Tephroit
  • Zakharovit
  • Zircophyllit
Sulfua
  • Alabandit
  • Hauerit
  • Rambergit
Khác
  • Axinit (borosilicat)
  • Geigerit (arsenat)
  • Kết hạch mangan (nhiều loại)
  • Samsonit (Sulfosalt)
  • Zincobotryogen (sulfat)