Rasmus Kristensen

Rasmus Kristensen
Kristensen năm 2019
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Rasmus Nissen Kristensen[1]
Ngày sinh 11 tháng 7, 1997 (26 tuổi)
Nơi sinh Brande, Đan Mạch
Chiều cao 1,87 m[2]
Vị trí Hậu vệ phải
Thông tin đội
Đội hiện nay
Leeds United
Số áo 25
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2003–2010 Brande IF
2010–2012 Herning Fremad
2012–2016 Midtjylland
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2016–2018 Midtjylland 63 (6)
2018 Jong Ajax 2 (0)
2018–2019 Ajax 20 (0)
2019–2022 Red Bull Salzburg 72 (10)
2022– Leeds United 12 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2015 U-18 Đan Mạch 5 (1)
2015–2016 U-19 Đan Mạch 13 (2)
2016 U-20 Đan Mạch 1 (0)
2016–2019 U-21 Đan Mạch 26 (7)
2021– Đan Mạch 20 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23:37, 12 tháng 11 năm 2022 (UTC)
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 20:37, 20 tháng 11 năm 2023 (UTC)

Rasmus Nissen Kristensen (Phát âm tiếng Đan Mạch: [ˈne̝sn̩ ˈkʰʁestn̩sn̩]; sinh ngày 11 tháng 7 năm 1997) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Đan Mạch hiện thi đấu ở vị trí hậu vệ cho câu lạc bộ Leeds United tại Championship và đội tuyển quốc gia Đan Mạch.

Danh hiệu

Ajax[3]

  • Eredivisie: 2018–19
  • KNVB Cup: 2018–19

Red Bull Salzburg

Tham khảo

  1. ^ “2022/23 Premier League squad lists”. Premier League. 14 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2022.
  2. ^ “Rsamus Kristensen: Overview”. Premier League. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2022.
  3. ^ Rasmus Kristensen tại Soccerway
  4. ^ a b “Leeds United Agree Deal For Rasmus Kristensen”. Leeds United FC. 8 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2022.

Liên kết ngoài

  • Rasmus Kristensen tại Soccerway
  • Rasmus Kristensen tại DBU
  • x
  • t
  • s
Leeds United F.C. – đội hình hiện tại
  • 1 Peacock-Farrell
  • 2 Ayling
  • 3 Douglas
  • 4 Forshaw
  • 6 Cooper (c)
  • 7 Roofe
  • 8 Vieira
  • 10 Alioski
  • 11 Roberts
  • 12 De Bock
  • 14 Sáiz
  • 15 Dallas
  • 16 Ideguchi
  • 18 Jansson
  • 19 Hernández
  • 20 Pearce
  • 23 Phillips
  • 27 Blackman
  • 28 Berardi
  • 34 Baker
  • 35 Shaughnessy
  • 39 Edmondson
  • 41 Dalby
  • 42 Nicell
  • 43 Klich
  • 44 Díaz
  • 46 Shackleton
  • 47 Clarke
  • 48 Stevens
  • 49 Rey
  • 50 Struijk
  •  Anita
  •  Bouy
  •  Ekuban
  •  Murphy
  •  O'Kane
  •  Sacko
  • Huấn luyện viên: Bielsa
Hình tượng sơ khai Bài viết tiểu sử liên quan đến cầu thủ bóng đá này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s