Rancagua

Rancagua
—  Thành phố và Công xã  —
Ciudad de Rancagua
Los Héroes Square, Rancagua
Los Héroes Square, Rancagua
Flag
Hiệu kỳ
Huy hiệu của Rancagua
Huy hiệu
Map of Rancagua commune in O'Higgins Region
Map of Rancagua commune in O'Higgins Region
Location in Chile
Location in Chile
Rancagua
Vị trí ở Chile
Tọa độ (city): 34°10′N 70°45′T / 34,167°N 70,75°T / -34.167; -70.750
Trực thuộc
  • Chile
  • Khu vực Libertador General Bernardo O'Higgins
  • Cachapoal
  • Rancagua
sửa dữ liệu
Country Chile
Region Vùng O'Higgins
TỉnhCachapoal (tỉnh)
Foundationngày 5 tháng 10 năm 1743
Chính quyền
 • KiểuMunicipality
 • AlcaldeEduardo Soto
Diện tích[1]
 • Tổng cộng260,3 km2 (1,005 mi2)
Độ cao572 m (1,877 ft)
Dân số (2012 Census)[1]
 • Tổng cộng232.211
 • Mật độ89/km2 (230/mi2)
 • Urban206.971
 • Rural7.373
Tên cư dânRanquigüian
Sex[1]
 • Men104,879
 • Women109,465
Múi giờCLT (UTC−4)
 • Mùa hè (DST)CLST (UTC−3)
Postal code2820000
PoliceCarabineros de Chile
International airportsRancagua de la Independencia
ClimateCsb
Trang webwww.rancagua.cl (tiếng Tây Ban Nha)

Rancagua (phát âm tiếng Tây Ban Nha[raŋˈkaɣwa]) là một thành phố và công xã ở miền trung Chile và một phần của chùm đô thị Rancagua. Đây là thủ phủ của tỉnh Cachapoal và của vùng O'Higgins, nằm 87 km (54 dặm) về phía nam của thủ đô Santiago.

Tên đầu tiên của nó là Santa Cruz de Triana. Năm 2012, dân số của nó là 232.211 người. Các hoạt động kinh tế chủ yếu từ khai khoáng, du lịch, nông nghiệp, gỗ, sản xuất và dịch vụ ăn uống cho các hoạt động công nghiệp nhỏ. Thành phố này cũng là trung tâm hành chính và pháp lý của khu vực.

Tiếp đến Machalí và Gultro hình thành chùm đô thị Rancagua; và bên cạnh Curicó, Talca và Concepción, là một trong những thành phố quan trọng nhất và dân cư trong khu vực trung tâm phía nam Chile.

Tham khảo

  1. ^ a b c “National Statistics Institute” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2010.
  • x
  • t
  • s
Thành thị lớn nhất của Chile
Điều tra dân số 2002[1]
Hạng Tên Vùng Dân số
Santiago
Santiago
Valparaíso
Valparaíso
1 Santiago Vùng đô thị Santiago 5.428.590 Concepción
Concepción
La Serena
La Serena
2 Valparaíso Valparaíso 803.683
3 Concepción Biobío 666.381
4 La Serena Coquimbo 296.253
5 Antofagasta Antofagasta 285.255
6 Temuco Araucanía 260.878
7 Rancagua O'Higgins 236.363
8 Talca Maule 191.154
9 Arica Arica và Parinacota 175.441
10 Chillán Biobío 165.528
  1. ^ Chile: Ciudades, Pueblos, Aldeas y Caseríos 2005, Instituto Nacional de Estadísticas – June 2005.