Rừng thứ sinh

Rừng rậm trong Công viên Stanley, Vancouver, British Columbia, Canada thường được coi là có các đặc điểm thứ sinh. Bức ảnh này cho thấy sự tái sinh, một cái cây mọc ra từ gốc của một cây khác đã bị đổ vào năm 1962 bởi dư âm của cơn bão Freda.

Một khu rừng thứ sinh là một khu rừng rậm hoặc rừng thưa mọc lại sau khi đã khai thác gỗ, cho tới khi một khoảng thời gian đủ dài trôi qua khiến cho những sự xáo trộn không còn hiện hữu nữa. Nó khác với rừng nguyên sinh, là loại rừng trong một khoảng thời gian gần đây không trải qua tình trạng bị phá hủy như vậy, và rừng tam sinh, rừng bắt nguồn từ việc thu hoạch ở rừng thứ sinh. Rừng thứ sinh mọc lại sau khi khai thác gỗ khác với rừng mọc lại sau khi bị xáo trộn tự nhiên như cháy rừng, phá hoại của côn trùng, hoặc bị đánh bật bởi vì cây chết vẫn còn cung cấp dinh dưỡng, cấu trúc và giữ nước sau khi bị xáo trộn tự nhiên.

Rừng mưa

Trong trường hợp rừng mưa nhiệt đới, nơi mức độ dinh dưỡng trong đất thì thấp do đặc trưng, chất lượng đất có thể bị giảm sút đáng kể sau khi rừng nguyên sinh bị phá hủy. Tại Panama, việc phát triển những khu rừng mới từ đất trồng trọt bỏ hoang đã vượt quá những mất mát của rừng nguyên sinh vào năm 1990.[1] Tuy nhiên, do chất lượng đất bị giảm sút, và nhiều nhân tố khác, sự hiện hữu của các sinh vật sống trong rừng nguyên sinh đã thất bại trong việc trở lại các khu rừng thứ sinh này.

Đọc thêm

  • CIFOR Secondary Forest
  • FAO Forestry
  • World Resource Institute Lưu trữ 2006-09-08 tại Wayback Machine

Liên kết ngoài

  • M. van Breugel, 2007, Dynamics of secondary forests. PhD Thesis Wageningen University. ISBN 978-90-8504-693-6
  • Uzay. U Sezen, 2007, Parentage analysis of a regenerating palm tree in a tropical second-growth forest. Ecological Society of America, Ecology 88: 3065-3075.

Tham khảo

  1. ^ "New Jungles Prompt a Debate on Rain Forests" article by Elisabeth Rosenthal in The New York Times ngày 29 tháng 1 năm 2009
  • x
  • t
  • s
  • Tổng quan về lâm nghiệp
  • Danh mục các bài viết về lâm nghiệp
  • Danh sách quốc gia theo diện tích rừng
  • Danh sách các bộ trưởng lâm nghiệp
  • Danh sách các học viện về nghiên cứu rừng
  • Danh sách các trường đại học và cao đẳng về lâm nghiệp
  • Danh sách các tạp chí về lâm nghiệp
  • Arbor Day
Các dạng
  • Agroforestry (Dehesa (pastoral management))
  • Analog forestry
  • Bamboo#Cultivation
  • Close to nature forestry
  • Community forestry
  • Ecoforestry
  • Energy forestry
  • Mycoforestry
  • Permaforestry
  • Plantation#Forestry
  • Social forestry in India
  • Sustainable forest management
  • Urban forestry
  • Category:World forestry
Hệ sinh thái rừng
Quản lý rừng
  • Trồng rừng
  • Arboriculture
  • Kiểm soát cháy rừng
  • Thụ mộc học
  • Ecological thinning
  • Even-aged timber management
  • Fire ecology
  • Rừng
    • Forest informatics
    • Forest integrated pest management
    • Forest inventory
    • Forest governance
    • Forestry law
    • Rừng nguyên sinh
    • Forest pathology
    • Forest protection
    • Forest restoration
    • Secondary forest
    • Forest transition
  • Certified wood
    • Tree farm#American Tree Farm System
    • CarbonFix Standard
    • Forest Stewardship Council
    • Programme for the Endorsement of Forest Certification (PEFC)
    • Sustainable Forestry Initiative
    • Rainforest Alliance#Sustainable forestry certification
    • Woodland Carbon Code
  • Growth and yield modelling
  • Trồng trọt (Genetically modified tree)
  • I-Tree
  • Reforestation (Urban reforestation)
  • Silviculture
  • Sustainable forest management
  • Cây thân gỗ
    • Tree allometry
    • Tree breeding
  • Tree measurement
    • Tree crown measurement
    • Tree girth measurement
    • Tree height measurement
    • Tree volume measurement
Lâm nghiệp và môi trường
Công nghiệp gỗ
Các nghề nghiệp lâm nghiệp
  • Forester
  • Arborist
  • Log bucking
  • Choker setter
  • Hệ sinh thái rừng
  • Felling
  • Wildfire suppression
    • Handcrew
    • Interagency hotshot crew
    • Fire lookout
    • Smokejumper
  • Log driving
  • Logging truck
  • Log scaler
  • Tiều phu (Urban lumberjacking)
  • Park ranger
  • Resin extraction
  • Rubber tapping
  • Shingle weaver
  • Forest inventory
  • Trồng cây
  • Wood processing
  • '
  • Dự án Wiki Wikipedia:WikiProject Forestry
  • Trang Commons Commons:Category:Forestry
  • Thể loại Thể loại:Lâm nghiệp
    • Thể loại:Lâm nghiệp theo lục địa
    • Thể loại:Lâm nghiệp theo quốc gia
    • en:Category:Forestry education
    • en:Category:Forestry events
    • en:Category:History of forestry
    • en:Category:Forestry initiatives
    • en:Category:Forestry-related lists
    • en:Category:Forestry organizations
    • Thể loại:Dụng cụ lâm nghiệp
    • en:Category:Forestry equipment