Quan hệ nhân quả

Quan hệ nhân quả (còn được gọi là nhân quả, hay nguyên nhân và kết quả) là sự ảnh hưởng trong đó một sự kiện, diễn biến, trạng thái, hay một sự vật (nguyên nhân) đóng góp vào sự xảy ra hoặc hình thành của một sự kiện, diễn biến, trạng thái, hay sự vật khác (kết quả). Nguyên nhân có thể chịu trách nhiệm một phần hoặc toàn phần cho kết quả, và kết quả có thể phụ thuộc một phần hay toàn phần vào nguyên nhân. Tuy nhiên, nói chung một quá trình thường có nhiều nguyên nhân,[1] hay còn gọi là các tác nhân của nó, và đều xảy ra ở trong quá khứ của nó. Một kết quả cũng có thể trở thành một nguyên nhân hay tác nhân của nhiều kết quả khác nữa, đều xảy ra trong tương lai của nó. Một số học giả coi khái niệm nhân quả là tiên nghiệm siêu hình so với khái niệm không gian và thời gian.[2][3][4]

Quan hệ nhân quả là một sự trừu tượng hóa diễn tả cách thế giới vận hành.[5] Do là một khái niệm cơ bản, nhân quả thường được dùng để giải thích các khái niệm khác về sự diễn biến, thay vì nó được giải thích bởi những khái niệm khác cơ bản hơn. Bởi điều này, có thể cần đến bước nhảy trực giác để có thể nắm bắt được nó.[6][7] Theo đó, nhân quả cũng thường được hiểu ngầm trong logic và cấu trúc của ngôn ngữ hàng ngày.[8]

Quan hệ nhân quả vẫn là một chủ đề quan trọng trong triết học đương đại.

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ Compare: Bunge, Mario (1960) [1959]. Causality and Modern Science. Nature. 187 (xuất bản 2012). tr. 123–124. Bibcode:1960Natur.187...92W. doi:10.1038/187092a0. ISBN 9780486144870. S2CID 4290073. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2018. Multiple causation has been defended, and even taken for granted, by the most diverse thinkers [...] simple causation is suspected of artificiality on account of its very simplicity. Granted, the assignment of a single cause (or effect) to a set of effects (or causes) may be a superficial, nonilluminating hypothesis. But so is usually the hypothesis of simple causation. Why should we remain satisfied with statements of causation, instead of attempting to go beyond the first simple relation that is found?
  2. ^ Robb, A. A. (1911). Optical Geometry of Motion. Cambridge: W. Heffer and Sons Ltd. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2021.
  3. ^ Whitehead, A.N. (1929). Process and Reality. An Essay in Cosmology. Gifford Lectures Delivered in the University of Edinburgh During the Session 1927–1928. Cambridge: Cambridge University Press. ISBN 9781439118368.
  4. ^ Malament, David B. (tháng 7 năm 1977). “The class of continuous timelike curves determines the topology of spacetime” (PDF). Journal of Mathematical Physics. 18 (7): 1399–1404. Bibcode:1977JMP....18.1399M. doi:10.1063/1.523436. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 9 tháng 10 năm 2022.
  5. ^ Mackie, J.L. (2002) [1980]. The Cement of the Universe: a Study of Causation. Oxford: Oxford University Press. tr. 1. ... it is part of the business of philosophy to determine what causal relationships in general are, what it is for one thing to cause another, or what it is for nature to obey causal laws. As I understand it, this is an ontological question, a question about how the world goes on.
  6. ^ Whitehead, A.N. (1929). Process and Reality. An Essay in Cosmology. Gifford Lectures Delivered in the University of Edinburgh During the Session 1927–1928, Macmillan, New York; Cambridge University Press, Cambridge UK, "The sole appeal is to intuition."
  7. ^ Cheng, P.W. (1997). “From Covariation to Causation: A Causal Power Theory”. Psychological Review. 104 (2): 367–405. doi:10.1037/0033-295x.104.2.367.
  8. ^ Copley, Bridget (27 tháng 1 năm 2015). Causation in Grammatical Structures. Oxford University Press. ISBN 9780199672073. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2016.

Tham khảo khác

  • Azamat Abdoullaev (2000). The Ultimate of Reality: Reversible Causality, in Proceedings of the 20th World Congress of Philosophy, Boston: Philosophy Documentation Centre, Internet site, Paideia Project On-Line: http://www.bu.edu/wcp/MainMeta.htm
  • Dorschel, Andreas, 'The Crypto-Metaphysic of 'Ultimate Causes'. Remarks on an alleged Exposé' (transl. Edward Craig[cần định hướng]), in: Ratio, N.S. I (1988), nr. 2, pp. 97–112.
  • Green, Celia (2003). The Lost Cause: Causation and the Mind-Body Problem. Oxford: Oxford Forum. ISBN 0-9536772-1-4 Includes three chapters on causality at the microlevel in physics.
  • Judea Pearl (2000). Causality: Models of Reasoning and Inference [1] Cambridge University Press ISBN 978-0-521-77362-1
  • Rosenberg, M. (1968). The Logic of Survey Analysis. New York: Basic Books, Inc.
  • Spirtes, Peter, Clark Glymour and Richard Scheines Causation, Prediction, and Search, MIT Press, ISBN 0-262-19440-6
  • University of California journal articles, including Judea Pearl's articles between 1984 and 1998 [2] Lưu trữ 2022-07-05 tại Wayback Machine.
  •  Schimbera, Jürgen / Schimbera, Peter: Determination des Indeterminierten. Kritische Anmerkungen zur Determinismus- und Freiheitskontroverse. Verlag Dr. Kovac, Hamburg 2010, ISBN 978-3-8300-5099-5.

Liên kết ngoài

  • Mete Avcı Metheus Lưu trữ 2013-07-03 tại Wayback Machine, 2013, Nedenselliğin bir eleştirisi Lưu trữ 2013-07-04 tại Wayback Machine
  • Quan hệ nhân quả tại PhilPapers
  • Quan hệ nhân quả tại Indiana Philosophy Ontology Project
  • "The Art and Science of Cause and Effect": a slide show and tutorial lecture by Judea Pearl
  • Donald Davidson: Causal Explanation of Action Lưu trữ 2009-07-24 tại Wayback Machine The Internet Encyclopedia of Philosophy
  • leadsto:[liên kết hỏng] a public available collection comprising more than 5000 causalities
  • Causal inference in statistics: An overview, by Judea Pearl (September 2009)
  • Dictionary of the History of Ideas: Lưu trữ 2007-10-16 tại Wayback Machine Causation
  • Dictionary of the History of Ideas: Lưu trữ 2007-10-16 tại Wayback Machine Causation in History
  • Dictionary of the History of Ideas: Lưu trữ 2007-10-14 tại Wayback Machine Causation in Law
  • People's Epidemiology Library
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Khái niệm
chính
Thời gian · Bất diệt · Tranh luận về bất diệt · Vĩnh sinh
Thời gian sâu · Lịch sử · Quá khứ · Hiện tại · Tương lai · Tương lai học
Đo lường
và chuẩn
Phép đo thời gian · UTC · UT · TAI · Giây · Phút · Giờ · Thời gian thiên văn · Thời gian mặt trời · Múi giờ
Đồng hồ · Đồng hồ thiên văn · Lịch sử đồng hồ · Thời gian học · Đồng hồ thiên văn hàng hải · Đồng hồ mặt trời · Đồng hồ nước
Lịch · Ngày · Tuần · Tháng · Năm · Năm chí tuyến · Lịch Gregory · Lịch Hồi giáo · Lịch Julius
Nhuận · Giây nhuận · Năm nhuận
Niên đại học
Niên đại thiên văn học · Kỷ niên · Biên niên sử · Phương pháp xác định niên đại
Niên đại địa chất · Lịch sử địa chất · Phân kỳ · Niên hiệu · Thời gian biểu
Tôn giáo
và thần thoại
Thời mơ mộng · Kāla · Thời luân đát-đặc-la · Tiên tri · Các thần thời gian và vận mệnh · Bánh xe thời gian  · Trường sinh bất tử
Triết học
Chuỗi A và chuỗi B · Lý thuyết B về thời gian · Nhân quả · Thuyết nhẫn nại · Vĩnh cửu luân hồi · Thuyết vĩnh cửu · Sự kiện
Khoa học
vật lý
Thời gian trong vật lý học · Thời không tuyệt đối · Mũi tên thời gian · Tọa độ thời gian
Kỷ nguyên Planck · Thời gian Planck · Thời gian riêng · Không-thời gian · Thuyết tương đối
Thời gian cong · Thời gian cong do hấp dẫn · Miền thời gian · Đối xứng T
Sinh học
Thời sinh học · Nhịp sinh học
Liên quan