Quận Miami, Indiana

Quận Miami, Indiana
Bản đồ
Map of Indiana highlighting Miami County
Vị trí trong tiểu bang Indiana
Bản đồ Hoa Kỳ có ghi chú đậm tiểu bang Indiana
Vị trí của tiểu bang Indiana trong Hoa Kỳ
Thống kê
Thành lập 1834
Quận lỵ Peru
Diện tích
 - Tổng cộng
 - Đất
 - Nước

377 mi² (977 km²)
376 mi² (973 km²)
2 mi² (5 km²), 0.46%
Dân số
 - (2000)
 - Mật độ

36.082
41/dặm vuông (16/km²)
Múi giờ Miền Đông: UTC-5/-4
Đặt tên theo: Miami tribe
Tòa án quận Miami ở Peru, Indiana
 

Indiana county number 52

Quận Miami là một quận thuộc tiểu bang Indiana, Hoa Kỳ. Quận này được đặt tên theo. Theo điều tra dân số của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ năm 2000, quận có dân số 36.082 người. Quận lỵ đóng ở Peru6.

Địa lý

Theo Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận có diện tích 977 km2, trong đó có 5 km2 là diện tích mặt nước.

Các xa lộ chính

  • U.S. Route 24
  • U.S. Route 31
  • Indiana State Road 16
  • Indiana State Road 18
  • Indiana State Road 19
  • Indiana State Road 124
  • Indiana State Road 218

Quận giáp ranh

Thông tin nhân khẩu

Tham khảo

  • x
  • t
  • s
Indianapolis (thủ phủ)
Chủ đề
Nhân khẩu •

Kinh tế • Địa lý • Chính quyền • Thống đốc) • Khu vực bầu cử (Dân biểu) • Lịch sử • Nhân vật • Tên hiệu thành phố • Công trình lịch sử • Thể thao • Công viên Tiểu bang • Biểu tượng • Giao thông • Địa điểm thu hút khách • Các bài liên quan đến Indiana •

Outline
Vùng
Central Indiana •

East Central Indiana • Illinois-Indiana-Kentucky Tri-State Area • Indiana-Kentucky-Ohio Tri-State Area • Michiana • Northern Indiana • Northwest Indiana • Southern Indiana • Southwestern Indiana •

Wabash Valley
Các thành phố lớn
Indianapolis •

Fort Wayne • Evansville • South Bend • Gary • Hammond • Bloomington • Muncie • Lafayette • Carmel • Anderson • Terre Haute • Elkhart • Kokomo • Mishawaka • Richmond • Columbus • Lawrence • Jeffersonville • Greenwood • New Albany • Portage • Michigan City • East Chicago • Goshen • Marion • Valparaiso • Noblesville • West Lafayette • Hobart • Crown Point • Franklin • La Porte • Seymour • Logansport • New Castle • Connersville • Vincennes • Bedford • Jasper • Washington • Princeton •

Westfield
thị trấn lớn nhất
Fishers •

Merrillville • Schererville • Clarksville • Plainfield • Highland •

Munster
Quận
Adams •

Allen • Bartholomew • Benton • Blackford • Boone • Brown • Carroll • Cass • Clark • Clay • Clinton • Crawford • Daviess • Dearborn • Decatur • DeKalb • Delaware • Dubois • Elkhart • Fayette • Floyd • Fountain • Franklin • Fulton • Gibson • Grant • Greene • Hamilton • Hancock • Harrison • Hendricks • Henry • Howard • Huntington • Jackson • Jasper • Jay • Jefferson • Jennings • Johnson • Knox • Kosciusko • LaGrange • Lake • LaPorte • Lawrence • Madison • Marion • Marshall • Martin • Miami • Monroe • Montgomery • Morgan • Newton • Noble • Ohio • Orange • Owen • Parke • Perry • Pike • Porter • Posey • Pulaski • Putnam • Randolph • Ripley • Rush • Saint Joseph • Scott • Shelby • Spencer • Starke • Steuben • Sullivan • Switzerland • Tippecanoe • Tipton • Union • Vanderburgh • Vermillion • Vigo • Wabash • Warren • Warrick • Washington • Wayne • Wells • White •

Whitley


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Indiana này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s