Quận Harding, South Dakota

Quận Harding, South Dakota
Bản đồ
Map of South Dakota highlighting Harding County
Vị trí trong tiểu bang South Dakota
Bản đồ Hoa Kỳ có ghi chú đậm tiểu bang South Dakota
Vị trí của tiểu bang South Dakota trong Hoa Kỳ
Thống kê
Thành lập 1909
Quận lỵ Buffalo
Diện tích
 - Tổng cộng
 - Đất
 - Nước

2.678 mi² (6.935 km²)
2.670 mi² (6.917 km²)
7 mi² (18 km²), 0.26%
Dân số
 - (2000)
 - Mật độ

1.353
0,3/dặm vuông (0,1/km²)
Múi giờ Miền Núi: UTC-7/-6

Quận Harding là một quận thuộc tiểu bang Nam Dakota, Hoa Kỳ. Quận lỵ đóng ở Buffalo6. Quận được đặt tên theo. Dân số theo điều tra năm 2000 của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ là 1353 người.

Địa lý

Theo Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận này có diện tích 6935 km2, trong đó có 18 km2 là diện tích mặt nước.

Các quận giáp ranh

Thông tin nhân khẩu

Tham khảo

  • x
  • t
  • s
Pierre (thủ phủ)
Chủ đề
Văn hóa |

Đại biểu | Nhân khẩu | Người South Dakota | Địa lý | Chính quyền | Lịch sử | Giao thông vận tải | Biểu tượng | Giáo dục |

Điểm du lịch hấp dẫn
Vùng
Badlands |

Black Hills | Coteau des Prairies | Coteau du Missouri | Dissected Till Plains | East River | Pine Ridge | Siouxland |

West River
Các thành phố
trên 5.000 người
Aberdeen |

Brandon | Brookings | Harrisburg | Huron | Madison | Mitchell | Pierre | Rapid City | Sioux Falls | Spearfish | Sturgis | Vermillion | Watertown |

Yankton
Thành phố
trên 1.000 người
Belle Fourche |

Beresford | Box Elder | Britton | Canton | Chamberlain | Clark | Clear Lake | Crooks | Custer | De Smet | Deadwood | Dell Rapids | Elk Point | Flandreau | Fort Pierre | Freeman | Garretson | Gettysburg | Gregory | Groton | Hartford | Hot Springs | Lead | Lemmon | Lennox | Milbank | Miller | Mission | Mobridge | North Sioux City | Parkston | Platte | Redfield | Salem | Sisseton | Springfield | Tea | Tyndall | Volga | Wagner | Webster | Winner |

Worthing
Quận


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Nam Dakota này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s