Quận Campbell, Tennessee

Quận Campbell, Tennessee
Bản đồ
Map of Tennessee highlighting Campbell County
Vị trí trong tiểu bang Tennessee
Bản đồ Hoa Kỳ có ghi chú đậm tiểu bang Tennessee
Vị trí của tiểu bang Tennessee trong Hoa Kỳ
Thống kê
Thành lập ngày 11 tháng 9 năm 1806
Quận lỵ Jacksboro
Largest city LaFollette
Diện tích
 - Tổng cộng
 - Đất
 - Nước

498 mi² (1.290 km²)
480 mi² (1.243 km²)
18 mi² (47 km²), 3.6%
Dân số
 - (2010)
 - Mật độ

40.716
85/dặm vuông (33/km²)
Múi giờ Miền Đông: UTC-5/-4
Website: www.campbellcountytn.gov
Đặt tên theo: Arthur Campbell[1]
Tòa án quận Campbell ở Jacksboro

Quận Campbell là một quận thuộc tiểu bang Tennessee, Hoa Kỳ. Quận này được đặt tên theo. Theo điều tra dân số của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ năm 2010, quận có dân số 40.716 người[2]. Quận lỵ đóng ở Jacksboro.[3].

Địa lý

Theo Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận có diện tích 1290 km2, trong đó có 47 km2 là diện tích mặt nước.

Các xa lộ chính

Quận giáp ranh

Thông tin nhân khẩu

Tham khảo

  1. ^ Adrion Baird and Lanier DeVours, "Campbell County," Tennessee Encyclopedia of History and Culture. Truy cập: ngày 6 tháng 4 năm 2013.
  2. ^ “State & County QuickFacts”. United States Census Bureau. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2013.
  3. ^ “Find a County”. National Association of Counties. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2011.
  • x
  • t
  • s
 Tiểu bang Tennessee
Nashville (thủ phủ)
Chủ đề
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Người Tennessee
  • Hiến pháp
  • Thống đốc
  • Lieutenant Governors
  • General Assembly
  • Tòa án tối cao
  • Tennessee National Guard
  • Law Enforcement
  • Địa điểmn thu hút khách
Grand Divisions
  • East Tennessee
  • Middle Tennessee
  • West Tennessee
Các vùng
  • Blue Ridge Mountains
  • Cumberland Mountains
  • Cumberland Plateau
  • Highland Rim
  • Mississippi Plain
  • Nashville Basin
  • Ridge-and-Valley Appalachians
  • Tennessee Valley
  • Tri-Cities
Thành phố lớn
Các quận
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s