Quận Ascension, Louisiana

Ascension, Louisiana
Bản đồ
Map of Louisiana highlighting Ascension Parish
Vị trí trong tiểu bang Louisiana
Bản đồ Hoa Kỳ có ghi chú đậm tiểu bang Louisiana
Vị trí của tiểu bang Louisiana trong Hoa Kỳ
Thống kê
Thành lập Cần thông tin
Quận lỵ
Diện tích
 - Tổng cộng
 - Đất
 - Nước

303 mi² (784,21 km²)
290 sq mi (751,05 km²)
13 mi² (33,16 km²),
Dân số
 - (1999)
 - Mật độ

104.822
363/mi² (140/km²)
Múi giờ Miền Trung: UTC-6/-5
Đặt tên theo: ]
[1]

Ascension là một quận thuộc bang Louisiana, Hoa Kỳ. Theo thống kê năm 2010, dân số quận này là 104822 người, mật độ 140 người/km².

Dân số

Biến động dân số qua các từ 1900-2010:[2]

Tham khảo

  1. ^ Cục thống kê Hoa Kỳ. “Ascension Parish Quickfacts”. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 7 năm 2007. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2007. Đã bỏ qua tham số không rõ |= (trợ giúp)
  2. ^ United States Census Bureau. “Louisiana Population of Counties by Decennial Census: 1900 to 1990”. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2007.
Hình tượng sơ khai Bài viết về bang Louisiana này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s


  • x
  • t
  • s
 Tiểu bang Louisiana
Baton Rouge (thủ phủ)
Chủ đề
Lịch sử |

Âm nhạc | Người Louisiana | Hiến pháp | Thống đốc | Lieutenant Governors | Tổng luật sư | Luật pháp | Tòa án tối cao | Quốc hội quận | Điểm du lịch hấp dẫn |

Văn hóa
Vùng
Acadiana |

Ark-La-Tex | Central Louisiana | Florida Parishes | Greater New Orleans | North Louisiana |

Southwest Louisiana
Thành phố
Alexandria |

Baton Rouge | Bossier City | Hammond | Houma | Kenner | Lafayette | Lake Charles | Monroe | New Iberia | New Orleans | Opelousas | Ponchatoula | Ruston | Shreveport | Slidell |

Sulphur
Cộng đồng
Chalmette |

Harvey | LaPlace | Marrero | Metairie | Moss Bluff |

Terrytown
Vùng đô thị
Alexandria |

Baton Rouge | Houma‑Bayou Cane‑Thibodaux | Lafayette | Lake Charles | Monroe | New Orleans |

Shreveport‑Bossier City
Các quận