Potim

Município de Potim
[[Image:|250px|none|]]
""
Huy hiệu de Potim
Huy hiệu de Potim
Cờ de Potim
Cờ de Potim
Huy hiệu Cờ
Hino
Ngày kỉ niệm 19 tháng 5
Thành lập 30 tháng 12 năm 1991
Nhân xưng potinense
Khẩu hiệu
Prefeito(a) Gilberto Vicente do Carmo (PTB)
Vị trí
Vị trí của Potim
Vị trí của Potim
22° 50' 34" {{{latP}}} 45° 15' 03" O22° 50' 34" {{{latP}}} 45° 15' 03" O
Bang Bang São Paulo
Mesorregião Vale do Paraíba Paulista
Microrregião Guaratinguetá
Khu vực đô thị
Các đô thị giáp ranh Không có thông tin
Khoảng cách đến thủ phủ 167 quilôm kilômét
Địa lý
Diện tích 44,651 km²
Dân số 20.026 Người est. IBGE/2008 [1]
Mật độ 368,5 Người/km²
Cao độ 535 mét
Khí hậu Không có thông tin
Múi giờ UTC-3
Các chỉ số
HDI 0,758 PNUD/2000
GDP R$ 50.165.070,00 IBGE/2003
GDP đầu người R$ 3.311,66 IBGE/2003

Potim là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil, trong tiểu vùng Guaratinguetá. Đô thị này nằm ở vĩ độ 22º50'34"độ vĩ nam và kinh độ 45º15'05"độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 535 m. Dân số năm 2004 ước tính là 15.583 người.

Địa lý

Đô thị này có diện tích 44,788 km², mật độ dân số 347,93 người/km².

Các đô thị giáp ranh gồm Guaratinguetá về phía bắc, Aparecida về phía đông nam, Roseira về phía nam và Pindamonhangaba về phía tây.

Thông tin nhân khẩu

Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000

Tổng dân số: 13.605

  • Urbana: 12.967
  • Rural: 638
  • Homens: 6.908
  • Mulheres: 6.697

Mật độ dân số (người/km²): 305,04

Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 16,97

Tuổi thọ bình quân (tuổi): 70,64

Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,61

Tỷ lệ biết đọc biết viết: 91,70%

Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,758

  • Chỉ số phát triển con người - Thu nhập: 0,642
  • Chỉ số phát triển con người - Tuổi thọ: 0,761
  • Chỉ số phát triển con người - Giáo dục: 0,870

(Nguồn: IPEADATA)

Sông ngòi

  • Sông Paraiba do Sul

Local aonde foi encontrada a imagem da Nossa senhora.

Các xa lộ

  • BR-116 / SP-62

Tham khảo

  1. ^ “Estimativas da população para 1º de julho de 2008” (PDF). Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE). 29 tháng 8 năm 2008. Truy cập 5 tháng 9 năm 2008.

Liên kết ngoài

  • Trang mạng của đô thị


  • x
  • t
  • s
Bang São Paulo
Thủ phủ
Mesorregiõe
  • Araçatuba
  • Araraquara
  • Assis
  • Bauru
  • Campinas
  • Itapetininga
  • Litoral Sul Paulista
  • Macro Metropolitana Paulista
  • Marília
  • Metropolitana de São Paulo
  • Piracicaba
  • Presidente Prudente
  • Ribeirão Preto
  • São José do Rio Preto
  • Vale do Paraíba Paulista
Microrregiõe
  • Adamantina
  • Amparo
  • Andradina
  • Araçatuba
  • Araraquara
  • Assis
  • Auriflama
  • Avaré
  • Bananal
  • Barretos
  • Batatais
  • Bauru
  • Birigüi
  • Botucatu
  • Bragança Paulista
  • Campinas
  • Capão Bonito
  • Campos do Jordão
  • Caraguatatuba
  • Catanduva
  • Dracena
  • Fernandópolis
  • Franca
  • Franco da Rocha
  • Guaratinguetá
  • Guarulhos
  • Itanhaém
  • Itapecerica da Serra
  • Itapetininga
  • Itapeva
  • Ituverava
  • Jaboticabal
  • Jales
  • Jaú
  • Jundiaí
  • Limeira
  • Lins
  • Marília
  • Mogi das Cruzes
  • Mogi-Mirim
  • Nhandeara
  • Novo Horizonte
  • Osasco
  • Ourinhos
  • Paraibuna/Paraitinga
  • Piedade
  • Piracicaba
  • Pirassununga
  • Presidente Prudente
  • Registro
  • Ribeirão Preto
  • Rio Claro
  • Santos
  • São Carlos
  • São João da Boa Vista
  • São Joaquim da Barra
  • São José dos Campos
  • São José do Rio Preto
  • São Paulo
  • Sorocaba
  • Tatuí
  • Tupã
  • Votuporanga
Vùng đô thị
và RA
  • Baixada Santista
  • Campinas
  • São Paulo
  • Vùng hành chính Trung tâm
Hơn 500.000 dân
Hơn 200.000 dân
Hơn 100.000 dân
Hơn 50.000 dân
Đông Nam Brasil
Hình tượng sơ khai Bài viết địa lý liên quan đến bang São Paulo, Brasil này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s