Pontus Dahlberg

Pontus Dahlberg
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Pontus Jacob Ragne Dahlberg[1]
Ngày sinh 21 tháng 1, 1999 (25 tuổi)
Nơi sinh Älvängen, Thụy Điển
Chiều cao 1,94 m
Vị trí Thủ môn
Thông tin đội
Đội hiện nay
IFK Göteborg
(cho mượn từ Watford)
Số áo 12
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2006–2012 Älvängens IK
2015–2016 IFK Göteborg
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2013–2014 Älvängens IK 32 (0)
2015–2017 IFK Göteborg 29 (0)
2018– Watford 0 (0)
2018–IFK Göteborg (mượn) 5 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2014–2016 U-17 Thụy Điển 19 (0)
2016–2018 U-19 Thụy Điển 3 (0)
2017–2020 U-21 Thụy Điển 7 (0)
2018– Thụy Điển 2 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 27 tháng 4 năm 2018
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 12 tháng 1 năm 2020

Pontus Jacob Ragne Dahlberg (sinh ngày 21 tháng 1 năm 1999) là một cầu thủ bóng đá người Thụy Điển thi đấu cho IFK Göteborg, theo dạng cho mượn từ Watford, ở vị trí thủ môn.[2]

Vào ngày 31 tháng 1 năm 2018, Dahlberg ký hợp đồng cho Watford cùng bản hợp đồng 5,5 năm với mức giá không tiết lộ. Anh được mượn trở lại IFK Göteborg đến hết mùa giải 2017-18.[3]

Tham khảo

  1. ^ “List of Players under Written Contract Registered Between 01/01/2018 and 31/01/2018” (PDF). The Football Association. tr. 2. Truy cập 21 tháng 4 năm 2018.
  2. ^ “A-lagskontrakt för Dahlberg”. IFK Göteborg. 14 tháng 10 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 2 năm 2018. Truy cập 14 tháng 3 năm 2018.
  3. ^ “Official: Dahlberg Deal Done”. Watford F.C. 31 tháng 1 năm 2018. Truy cập 14 tháng 3 năm 2018.

Liên kết ngoài

  • Bản mẫu:Svenskfotboll
  • IFK Göteborg profile
  • x
  • t
  • s
IFK Göteborg – đội hình hiện tại
  • 1 Dahlberg
  • 2 Salomonsson
  • 3 Bångsbo
  • 5 Ohlsson
  • 6 Trondsen
  • 7 S. Eriksson
  • 8 Hagen
  • 9 Berg (đội trưởng)
  • 10 Carneil
  • 11 Markovic
  • 12 Benediktsson
  • 13 Svensson
  • 14 Norlin
  • 15 Hausner
  • 16 Carlstrand
  • 17 Wendt
  • 18 F. Eriksson
  • 20 Abdullahi
  • 21 Carlén
  • 22 Ambrož
  • 24 Salaou
  • 27 Ghasem
  • 28 Kåhed
  • 30 Kurochkin
  • Huấn luyện viên: Askou