Piotr Świerczewski

Piotr Świerczewski
Piotr Świerczewski, 2018
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Piotr Jarosław Świerczewski
Ngày sinh 8 tháng 4, 1972 (52 tuổi)
Nơi sinh Nowy Sącz, Ba Lan
Chiều cao 1,82m
Vị trí Tiền vệ
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
Sandecja Nowy Sącz
Dunajec Nowy Sącz
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
1988–1993 GKS Katowice 101 (4)
1993–1995 Saint-Étienne 61 (2)
1995–2001 Bastia 179 (11)
1999 → Gamba Osaka (mượn) 16 (2)
2001–2003 Marseille 36 (1)
2003 Birmingham City 1 (0)
2003–2005 Lech Poznań 19 (0)
2005 Cracovia 0 (0)
2005–2006 Lech Poznań 39 (4)
2006–2007 Dyskobolia Grodzisk 26 (1)
2007–2008 Korona Kielce 9 (0)
2008 Dyskobolia Grodzisk 11 (1)
2008–2009 Polonia Warszawa 3 (0)
2009 ŁKS Łódź 8 (2)
2009–2010 Zagłębie Lubin 13 (0)
2010 ŁKS Łódź 14 (0)
Tổng cộng 536 (28)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
1992–2003 Ba Lan 70 (1)
Sự nghiệp quản lý
Năm Đội
2011 Znicz Pruszków
2012 ŁKS Łódź
2012–2015 Motor Lublin
Thành tích huy chương
Đại diện cho  Ba Lan
Bóng đá nam
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Thế vận hội Mùa hè 1992 Đồng đội
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia

Piotr Jarosław Świerczewski (phát âm tiếng Ba Lan: [ˈpjɔtr jaˈrɔswaf ɕfjɛrˈtʂɛfskʲi]; sinh ngày 8 tháng 4 năm 1972) là một cựu cầu thủ bóng đá Ba Lan. Trong sự nghiệp 20 năm thi đấu của mình, anh từng thi đấu cho Lech Poznań, GKS Katowice, AS Saint-Étienne (Pháp), SC Bastia (Pháp), Gamba Osaka (Nhật Bản), Olympique Marseille (Pháp), Birmingham City (Anh), Polonia Warszawa và ŁKS Łódź.

Thống kê sự nghiệp

Đội tuyển bóng đá Ba Lan
NămTrậnBàn
1992 2 0
1993 10 1
1994 3 0
1995 8 0
1996 0 0
1997 7 0
1998 8 0
1999 6 0
2000 9 0
2001 9 0
2002 6 0
2003 2 0
Tổng cộng 70 1

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Piotr Świerczewski – Thành tích thi đấu FIFA Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • Piotr Świerczewski tại National-Football-Teams.com Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • Piotr Świerczewski tại J.League (tiếng Nhật) Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • Piotr Świerczewski at 90minut.pl (tiếng Ba Lan)
Đội hình Ba Lan
  • x
  • t
  • s
Đội hình bóng đá Ba LanThế vận hội Mùa hè 1992 - Huy chương Bạc
  • 1 Kłak
  • 2 Jałocha
  • 3 Łapiński
  • 4 Koźmiński
  • 5 Wałdoch
  • 6 Gęsior
  • 7 Świerczewski
  • 8 Adamczuk
  • 9 Mielcarski
  • 10 Brzęczek (c)
  • 11 Juskowiak
  • 12 Onyszko
  • 13 Staniek
  • 14 Bajor
  • 15 Kobylański
  • 16 Waligóra
  • 17 Szubert
  • 18 Wieszczycki
  • 19 Koseła
  • 20 Kowalczyk
  • Huấn luyện viên: Wójcik
Ba Lan
  • x
  • t
  • s
Đội hình Ba LanGiải bóng đá vô địch thế giới 2002
  • 1 Dudek
  • 2 Kłos
  • 3 Zieliński
  • 4 Michał Żewłakow
  • 5 Rząsa
  • 6 Hajto
  • 7 Świerczewski
  • 8 Kucharski
  • 9 Kryszałowicz
  • 10 Kałużny
  • 11 Olisadebe
  • 12 Majdan
  • 13 Głowacki
  • 14 Marcin Żewłakow
  • 15 Wałdoch (c)
  • 16 Murawski
  • 17 A. Bąk
  • 18 Krzynówek
  • 19 Żurawski
  • 20 J. Bąk
  • 21 Koźmiński
  • 22 Matysek
  • 23 Sibik
  • Huấn luyện viên: Engel
Ba Lan