Phi đội

Cơ cấu Anh Cơ cấu Mỹ
Liên đoàn (Group) Không đoàn (Wing)
Không đoàn Liên đoàn
Phi đoàn Phi đoàn
Phi đội Phi đội
Chú thích: thứ tự lớn nhỏ theo chiều từ trên xuống dưới

Phi đội (flight) là một đơn vị quân sự trong không quân, không lực hải quân hay không lực lục quân. Thường thường một phi đội có từ ba đến 6 phi cơ với đội ngũ phi công, bộ nhân sự mặt đất riêng; hay trong trường hợp phi đội dưới đất, không bay và cũng không có phi cơ nào thì vẫn có số lượng nhân sự hỗ trợ tương ứng.

Khối Thịnh vượng chung Anh

Phi đội bay

Trong Không quân Hoàng gia Vương quốc Anh và không quân của các nước trong Khối Thịnh vượng chung Anh, một phi đội trong những thập niên đầu của không quân là do một Đại úy chỉ huy. Tuy nhiên gần đây thì do một Thiếu tá chỉ huy. Một phi đội thường được chia thành hai biên đội, mỗi biên đội có hai hoặc ba phi cơ và thường được một Đại úy chỉ huy.

Không lực của Lục quân Vương quốc anh và các nước cũng có các phi đội.

Phi đội mặt đất

Một phi đội mặt đất (không bay) thì tương ứng với một trung đội lục quân và có thể do một Đại úy, Trung uý, Thiếu úy chỉ huy.

Hoa Kỳ

Các phi đội trong Không quân Hoa Kỳ thường có từ 20 đến 100 thành viên và do một trung úy hay đại úy chỉ huy.

Việt Nam

Trước đây Không quân Nhân dân Việt Nam không có cơ cấu phi đội dù vẫn dùng như một danh xưng đại chúng. Cuối thập niên 1980, cơ cấu phi đội được áp dụng thay cho cơ cấu tiểu đoàn không quân. Trên danh nghĩa, trung bình một phi đội Việt Nam có từ 8 đến 12 máy bay, do một sĩ quan cấp thiếu tá hoặc trung tá, thậm chí thượng tá chỉ huy.

Xem thêm

Tham khảo

Liên kết ngoài

Các đơn vị và đội hình không lực

Phi tuần/Biên đội · Phi đội · Phi đoàn · Liên đoàn/Không đoàn · Không lực chiến thuật · Không lực mang số · Bộ tư lệnh · Không lực

Ghi chú: Theo cơ cấu Anh thì liên đoàn lớn hơn không đoàn trong khi cơ cấu Hoa Kỳ thì ngược lại.

  • Australian War Memorial, 2005, "RAAF: Structure" Lưu trữ 2008-11-20 tại Wayback Machine
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s