Phân cấp hành chính Hồng Kông

Phân cấp hành chính Hồng Kông

18 quận của Đặc khu hành chính Hồng Kông
Thể loạiNhất thể
Vị trí Hồng Kông
Số lượng còn tồn tại18 quận
Dân số137.122 (Li Đảo) – 607.544 (Sa Điền)
Diện tích10 km2 (4 dặm vuông Anh) (Du Tiêm Vượng) – 220 km2 (84 dặm vuông Anh) (Quận Bắc)
Hình thức chính quyềnHội đồng quận
Đơn vị hành chính thấp hơnKhu vực bầu cử
Chính trịchính phủ
Hồng Kông
Luật pháp
  • Luật hình sự
  • Hình phạt tử hình ở Hồng Kông
  • Tố tụng hình sự
  • Hệ thống bồi thẩm đoàn
  • Thực thi pháp luật ở Hồng Kông
  • Nhân quyền
  • Ty trưởng Ty Hành chính: Trương Kiến Tôn
  • Ty trưởng Ty tài chính: Trần Mậu Ba
  • Ty trưởng Ty Luật chính: Trịnh Nhã Hoa
  • Hội nghị Hành chính
  • Người triệu tập: Trần Trí Tư
Lập pháp
  • Chủ tịch: Lương Quân Ngạn
  • Danh sách thành viên Hội đồng Lập pháp
Phe phái chính trị:
  • Phe kiến chế
  • Phe dân chủ
Tư pháp
Tòa phúc thẩm cuối cùng
  • Quan tòa: Mã Đạo Lập

Tòa án tối cao

  • Quan tòa: Phan Triệu Sơ (đang chờ xác nhận)
  • Tòa phúc thẩm
    • Chủ tịch Tòa phúc thẩm
  • Tòa án cấp sơ thẩm

Tòa án quận

  • Quan tòa:

Tòa án tài phán

  • Quan tòa Tòa án tài phán: Tô Huệ Đức
Hành chính
Hội đồng quận
Bầu cử
Bầu cử Đặc khu trưởng
  • Uỷ ban bầu cử
Bầu cử lập pháp
  • Khu vực bầu cử địa lý
  • khu vực bầu cử công năng
  • Hội đồng quận (thứ hai)
Bầu cử Hội đồng quận
  • Danh sách các khu vực bầu cử
Quan hệ ngoại giao
Giấy tờ
  • Chứng minh thư Hồng Kông
  • Hộ chiếu Hồng Kông
Cơ quan lãnh sự ở Hồng Kông
Văn phòng Kinh tế Thương mại Hồng Kông
Quan hệ Hồng Kông – Trung Quốc
  • Văn phòng Chính phủ Hồng Kông ở Bắc Kinh
  • Thoả thuận tăng cường quan hệ kinh tế thương mại giữa Trung Quốc và Hồng Kông
Quan hệ Đài Loan – Hồng Kông
  • Văn phòng Kinh tế, Thương mại và Văn hóa Hồng Kông (Đài Loan)
  • Hội đồng xúc tiến Kinh tế và Văn hóa Đài Loan – Hồng Kông
Đề tài liên quan  Cổng thông tin Hồng Kông
  • x
  • t
  • s

Quận của Hồng Kông (tiếng Trung: 香港地區) là khu vực chính trị được phân chia về mặt địa lý và hành chính. Trong đó, mỗi phân khu đều có một hội đồng quận, được thành lập vào năm 1982, khi Hồng Kông nằm dưới sự thống trị của Anh.[1] Tuy nhiên, các khu thường có ít nhân khẩu, do đó có rất ít dịch vụ công hoạt động theo địa giới quận.

Lịch sử

Dân số

Mật độ dân số các quận của Hồng Kông
Quận Dân số (ước tính 2006) Diện tích (km²) Mật độ dân số (/km²) Thu nhập trung bình hàng tháng trên người/
thu nhập của lực lượng lao động (HKD)
Tất cả (全港) 6.864.346 không số liệu không số liệu 5.750 / 11.049
Biển đảo (水上) 3.066 không số liệu không số liệu 3.125 / 5.006
Đất liền (陸上) 6.861.280 1080,18 6,352 5.753 / 11.055
Đảo Hương Cảng (香港島) 1.268.112 79,68 15,915 7.931 / 14.568
Quận Trung Tây (中西區) 250.064 12,44 20.102 9.722 / 17.178
Loan Tể (灣仔區) 155.196 9,83 15.788 10.185 / 17.788
Quận Đông (東區) 587.690 18,56 31.664 7.235 / 13.558
Quận Nam (南區) 275.162 38,85 7.083 6.563 / 12.335
Cửu Long (九龍) 2.019.533 46,93 43.033 5.184 / 10.311
Du Tiêm Vượng (油尖旺區) 280.548 6,99 40.136 6.034 / 11.114
Thâm Thủy Bộ (深水埗區) 365.540 9,35 39.095 4.821 / 9.909
Cửu Long Thành (九龍城區) 362.501 10,02 36.178 6.897 / 13.122
Hoàng Đại Tiên (黃大仙區) 423.521 9,30 45.540 4.750 / 9.701
Quan Đường (觀塘區) 587.423 11,27 52.123 4.845 / 9.908
Tân Giới (新界) 3.573.635 953.48 3.748 5.667 / 10.860
Quỳ Thanh (葵青區) 523.300 23,34 22.421 4.833 / 9.718
Thuyền Loan (荃灣區) 288.728 61,71 4.679 6.897 / 12.860
Truân Môn (屯門區) 502.035 82,89 6.057 5.172 / 9.843
Nguyên Lãng (元朗區) 534.192 138,46 3.858 4.777 / 9.606
Quận Bắc (北區) 280.730 136,61 2.055 5.161 / 10.120
Đại Bộ (大埔區) 293.542 136,15 2.156 5.806 / 10.824
Sa Điền (沙田區) 607.544 68,71 8.842 6.232 / 11.592
Tây Cống (西貢區) 406.442 129,65 3.135 6.774 / 12.183
Li Đảo (離島區) 137.122 175,12 783 5.659 / 11.595

Tham khảo

  1. ^ Time to revamp Hong Kong's neglected district councils, SCMP, Sonny Lo, ngày 18 tháng 11 năm 2013

Liên kết ngoài

  • District Councils
  • Hong Kong population and area by district: 1999, htm format, 2001, pdf format
  • x
  • t
  • s
Bài viết về các đơn vị hành chính cấp một của các quốc gia châu Á
Quốc gia
1 Quốc gia liên lục địa. 2 Quốc gia được công nhận hạn chế.
  • x
  • t
  • s
Quận của Hồng Kông
Đảo Hồng Kông
Trung Tây · Đông · Nam · Loan Tể
Hống Kông
Cửu Long
Tân Cửu Long
Cửu Long Thành · Quan Đường · Thâm Thủy Bộ · Hoàng Đại Tiên · Du Tiêm Vượng
Tân Giới
(trừ Tân Cửu Long)
Li Đảo · Quỳ Thanh · Bắc · Tây Cống · Sa Điền · Đại Bộ · Thuyền Loan · Đồn Môn · Nguyên Lãng