Peso Colombia

Peso Colombia
peso colombiano (tiếng Tây Ban Nha)
50.000 Peso Colombia tiền giấy
Mã ISO 4217COP
Ngân hàng trung ươngBanco de la República
 Websitewww.banrep.gov.co
Sử dụng tại Colombia
Lạm phát4,09% (2017)
Đơn vị nhỏ hơn
1100centavo
Ký hiệu$
Tiền kim loại
 Thường dùng$50, $100, $200, $500, $1000
 Ít dùng$20
Tiền giấy$1000, $2000, $5000, $10.000, $20.000, $50.000, $100.000

Peso là tiền tệ của Colombia. Mã ISO 4217 của nó là COP. Biểu tượng peso chính thức là $, với COL $ cũng được sử dụng để phân biệt với các loại tiền có mệnh giá peso khác.

Tiền tệ đang lưu hành

Mệnh giá tiền xu phổ biến 50.100.200.500.1000 peso

Tiền giấy

Phiên bản mới có 2000, 5000, 10000, 20.000, 50.000 và 100.000 peso

Xem thêm

  • Peso
  • x
  • t
  • s
Các đơn vị tiền tệ được phát hành từ châu Mỹ và đang lưu thông
Bắc Mỹ
Trung Mỹ
Balboa Panama · Colón Costa Rica · Córdoba Nicaragua · Đô la Belize · Lempira Honduras · Peso México · Quetzal Guatemala
Caribbe
Đô la Bahama · Đô la Barbados · Đô la Đông Caribbe · Đô la Jamaica · Đô la Trinidad và Tobago · Đô la Quần đảo Cayman · Florin Aruba · Gourde Haiti · Gulden Antille thuộc Hà Lan · Peso Cuba · Peso Cuba chuyển đổi · Peso Dominica
Nam Mỹ
Bolívar Venezuela · Boliviano · Đô la Guyana · Đô la Surinam · Guaraní Paraguay · Nuevo sol · Peso Argentina · Peso Chile · Peso Colombia · Real Brasil · Peso Uruguay · SUCRE (tiền)

Tham khảo

Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s