Periphyllidae

Family of jellyfishesBản mẫu:SHORTDESC:Family of jellyfishes

Periphyllidae
Periphylla periphylla, minh họa bởi Ernst Haeckel
Phân loại khoa học e
Giới: Animalia
Ngành: Cnidaria
Lớp: Scyphozoa
Bộ: Coronatae
Họ: Periphyllidae
Haeckel, 1880
Các chi
  • Nauphantopsis
  • Pericolpa
  • Periphylla
  • Periphyllopsis

Periphyllidae là một họ sứa có bốn chi và sáu loài.[1] Thành viên nổi tiếng nhất của họ, Periphylla periphylla, thường được coi là một loài sống ở biển sâu, nhưng nó tạo thành những chùm hoa lớn ở vùng nước bề mặt của vịnh hẹp Na Uy.[2]

Các chi và loài

  • Nauphantopsis
    • Nauphantopsis diomedeae Fewkes, 1885
  • Pericolpa
    • Pericolpa campana (Haeckel, 1880)
    • Pericolpa quadrigata Haeckel, 1880
  • Periphylla
    • Periphylla periphylla (Péron & Lesueur, 1810)
  • Periphyllopsis
    • Periphyllopsis braueri Vanhöffen, 1902
    • Periphyllopsis galatheae Kramp, 1959

Tham khảo

  1. ^ “WoRMS”. Truy cập 9 tháng 6 năm 2023.
  2. ^ Jarms, G.; Tiemann, H.; Bamstedt, U. (2002). “Development and biology of Periphylla periphylla (Scyphozoa: Coronatae) in a Norwegian fjord”. Marine Biology. 141 (4): 647–657. doi:10.1007/s00227-002-0858-x. ISSN 0025-3162.
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q4012038
  • Wikispecies: Periphyllidae
  • ADW: Periphyllidae
  • AFD: Periphyllidae
  • BOLD: 249203
  • EoL: 46554172
  • GBIF: 5179
  • iNaturalist: 245626
  • IRMNG: 100319
  • ITIS: 51610
  • NBN: NBNSYS0000185508
  • NCBI: 499998
  • NZOR: 826560c9-49ba-4230-8840-70e8ea1e2621
  • WoRMS: 135233


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến động vật này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s