PZL.46 Sum

PZL.46 Sum
Kiểu Máy bay ném bom hạng nhẹ/trinh sát
Nhà chế tạo Państwowe Zakłady Lotnicze
Chuyến bay đầu Tháng 8, 1938
Sử dụng chính Ba Lan Không quân Ba Lan
Giai đoạn sản xuất 1939
Số lượng sản xuất 2

PZL.46 Sum là một mẫu thử máy bay ném bom hạng nhẹ của Không quân Ba Lan trước Chiến tranh thế giới II.

Biến thể

PZL.46/I
PZL.46/II
PZL.46A
PZL.46B

Quốc gia sử dụng

 Bulgaria
  • Không quân Bulgary
 Ba Lan
  • Không quân Ba Lan

Tính năng kỹ chiến thuật

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 3
  • Chiều dài: 10,5 m (34,4 ft)
  • Sải cánh: 14,6 m (48,9 ft)
  • Chiều cao: 3,3 m (10 ft 10 in)
  • Diện tích cánh: 31,5 m² (103,3 ft²)
  • Trọng lượng rỗng: 1.995 kg (4.398 lb)
  • Trọng lượng có tải: 3.550 kg (7.826 lb)
  • Trọng tải có ích: 1.555 kg (3.428 lb)
  • Động cơ: 1 × PZL-Bristol Pegasus XXB, 940 hp ()

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 425 km/h (264 mp/h)
  • Vận tốc tắt ngưỡng: 110 km/h (68 mph)
  • Tầm bay: 1.300 km (807 dặm)
  • Trần bay: 7.700 m (25.262 ft)
  • Vận tốc lên cao: 6 m/s (19,6 ft/s)
  • Tải trên cánh: 112 kg/m² ()

Trang bị vũ khí

  • 6 x súng máy:
    • 4 x súng máy 7.92 mm FK wz.36
    • 2 x súng máy 7.92 mm karabin maszynowy obserwatora wz.37
  • 600 kg bom.
  • Xem thêm

    Máy bay liên quan
    Máy bay tương tự
    • Heinkel He 70
    • Fairey Battle
    • A-35 Vengeance
    • Mitsubishi Ki-30
    • DAR-10

    Tham khảo

    • Andrzej Glass: "Polskie konstrukcje lotnicze 1893-1939" (Polish aviation constructions 1893-1939), WKiŁ, Warsaw 1977 (Polish language, no ISBN)

    Liên kết ngoài

    • PZL-46 Sum with photos and drawings (translated page from Ugolok Neba)
    • x
    • t
    • s
    Máy bay do PZL chế tạo
    PZL - tới năm 1939
    (Państwowe Zakłady Lotnicze)

    PZL: P.1 · Ł.2 · PZL.3 · PZL.4 · PZL.5 · P.6 · P.7 · P.8 · P.11 · PZL.12 (PZL-H) · PZL.16 · PZL.19 · PZL.23 Karaś · P.24 · PZL.26 · PZL.27 · PZL.30 Żubr · PZL.37 Łoś · PZL.38 Wilk · PZL.39 · PZL.42 · PZL.43 · PZL.44 Wicher · PZL.45 Sokół · PZL.46 Sum · PZL.48 Lampart · PZL.49 Miś · PZL.50 Jastrząb · PZL.53 Jastrząb II · PZL.54 Ryś · PZL.55 · PZL.56 Kania ·

    CSS / WSK-Okęcie
    / PZL Warszawa-Okęcie

    PZL: PZL-101 Gawron · PZL-102 Kos · PZL-104 Wilga · PZL-105 Flaming · PZL-106 Kruk · PZL-110 Koliber · PZL-111 Koliber · PZL-112 Junior · PZL-126 Mrówka · PZL-130 Orlik · PZL-230 Skorpion

    Sản phẩm khác WSK Junak · CSS-10 · CSS-11 · CSS-12 · CSS-13 · PZL Jak-12 · MD-12

    WSK-Mielec / WSK PZL-Mielec
    / PZL Mielec (Polskie Zakłady Lotnicze)

    PZL: S-1 · S-4 · M-2 · M-3 · M-4 · M-15 · M-17 · M-18 · M-20 · M-21 · M-24 · M-25 · M-26 · M28 · I-22

    Sản phẩm khác: LWD Szpak · CSS-13 · TS-8 · TS-11 · An-2 · Lim-1 · Lim-2 · Lim-5 · Lim-6

    WSK-Świdnik / WSK PZL-Świdnik / PZL-Świdnik

    SM-1 · SM-2 · SM-4 · Kania · W-3 · SW-4

    Sản phẩm khác: Mi-2 · SZD-30 · PW-5 · PW-6

    WSK PZL-Krosno

    KR-03

    Szybowcowy Zakład Doświadczalny
    / PZL Bielsko-Biała / Allstar PZL Glider

    SZD-6 · SZD-7 · SZD-8 · SZD-9 · SZD-10 · SZD-11 · SZD-12 · SZD-13 · SZD-14 · SZD-15 · SZD-16 · SZD-17 · SZD-18 · SZD-20 · SZD-21 · SZD-22 · SZD-23 · SZD-24 · SZD-25 · SZD-26 · SZD-27 · SZD-28 · SZD-29 · SZD-30 · SZD-31 · SZD-32 · SZD-33 · SZD-34 · SZD-35 · SZD-36 · SZD-37 · SZD-38 · SZD-39 · SZD-40 · SZD-41 · SZD-42 · SZD-43 · SZD-45 · SZD-48 · SZD-49 · SZD-50 · SZD-51 · SZD-52 · SZD-54 · SZD-55 · SZD-56 · SZD-59