Oualid El Hajjam
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Ngày sinh | 19 tháng 2, 1991 (33 tuổi) | ||
Nơi sinh | Châteauroux, Pháp | ||
Chiều cao | 1,80 m (5 ft 11 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Le Havre | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2008–2011 | Le Mans | 0 | (0) |
2011–2019 | Amiens | 123 | (3) |
2019–2022 | Troyes | 69 | (2) |
2022– | Le Havre | 0 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2018– | Maroc | 1 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 21 May 2022 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 27 March 2018 |
Oualid El Hajjam (tiếng Ả Rập: وليد الحجام; sinh ngày 19 tháng 2 năm 1991) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp thi đấu ở vị trí hậu vệ cho Le Havre. Mặc dù sinh ra ở Pháp, anh thi đấu cho Maroc ở cấp độ đội tuyển quốc gia.
Sự nghiệp câu lạc bộ
Vào ngày 15 tháng 7 năm 2022, El Hajjam ký hợp đồng hai năm với Le Havre.[1]
Sự nghiệp quốc tế
El Hajjam ra mắt cho Đội tuyển bóng đá quốc gia Maroc trong chiến thắng giao hữu 2–0 trước Uzbekistan vào ngày 27 tháng 3 năm 2018.[2]
Thống kê sự nghiệp
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp bóng đá Pháp | Coupe de la Ligue | Tổng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Le Mans B | 2008–09 | CFA Group C | 10 | 1 | – | – | 10 | 1 | ||
2009–10 | 10 | 0 | – | – | 10 | 0 | ||||
2010–11 | CFA Group D | 16 | 0 | – | – | 16 | 0 | |||
Tổng | 36 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 36 | 1 | ||
Amiens | 2011–12 | Ligue 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2012–13 | National | 7 | 0 | 0 | 0 | – | 7 | 0 | ||
2013–14 | 20 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 21 | 0 | ||
2014–15 | 13 | 1 | 1 | 0 | – | 14 | 1 | |||
2015–16 | 18 | 0 | 0 | 0 | – | 18 | 0 | |||
2016–17 | Ligue 2 | 28 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 28 | 1 | |
2017–18 | Ligue 1 | 26 | 1 | 1 | 0 | 2 | 0 | 27 | 1 | |
2018–19 | 11 | 0 | 2 | 0 | 2 | 0 | 15 | 0 | ||
Tổng | 123 | 3 | 4 | 0 | 5 | 0 | 132 | 3 | ||
Troyes | 2019–20 | Ligue 2 | 22 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 23 | 1 |
2020–21 | 28 | 0 | 0 | 0 | – | 28 | 0 | |||
2020–21 | Ligue 1 | 4 | 1 | 0 | 0 | – | 4 | 1 | ||
Tổng | 54 | 2 | 1 | 0 | 0 | 0 | 55 | 2 | ||
Tổng kết sự nghiệp | 213 | 6 | 5 | 0 | 5 | 0 | 223 | 6 |
Tham khảo
- ^ “Oualid El Hajjam, nouvelle recrue du Havre Athletic Club !” (bằng tiếng Pháp). Le Havre. 15 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2022.
- ^ “Internationals (Sky Sports)”. SkySports.
- ^ “Oualid EL-HAJJAM - Football : la fiche de Oualid EL-HAJJAM (Amiens)”. L'Équipe (bằng tiếng Pháp). Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2018.
- ^ “Oualid El Hajjam » Club matches”. worldfootball.net. Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2018.
- ^ “O. El Hajjam”. Soccerway. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2018.
Liên kết ngoài
- Oualid El Hajjam tại FootballDatabase.eu
- Bản mẫu:LFP
- Bản mẫu:Lequipe
Bài viết liên quan đến cầu thủ bóng đá Maroc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|