Oh Seung-hoon

Oh Seung-Hoon
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Oh Seung-Hoon
Ngày sinh 30 tháng 6, 1988 (35 tuổi)
Nơi sinh Hàn Quốc
Chiều cao 1,92 m (6 ft 3+12 in)
Vị trí Thủ môn
Thông tin đội
Đội hiện nay
Ulsan Hyundai
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
–2009 Hunan University
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2010–2012 Tokushima Vortis 72 (0)
2013–2014 Kyoto Sanga FC 77 (0)
2015–2017 Daejeon Citizen 16 (0)
2016–2017 → Sangju Sangmu (quân đội) 41 (0)
2018– Ulsan Hyundai
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 4 tháng 1 năm 2018

Oh Seung-Hoon (sinh ngày 30 tháng 6 năm 1988) là một cầu thủ bóng đá Hàn Quốc thi đấu cho Ulsan Hyundai.

Thống kê câu lạc bộ

Cập nhật đến ngày 22 tháng 2 năm 2015.[1]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản Tổng cộng
2010 Tokushima Vortis J2 League 7 0 0 0 7 0
2011 34 0 0 0 34 0
2012 31 0 1 0 32 0
2013 Kyoto Sanga FC 42 0 1 0 43 0
2014 35 0 2 0 37 0
Tổng 149 0 4 0 153 0

Tham khảo

  1. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑 2014 (NSK MOOK)", 14 tháng 2 năm 2014, Nhật Bản, ISBN 978-4905411109 (p. 172 out of 290)

Liên kết ngoài

  • j-league
  • x
  • t
  • s
Ulsan Hyundai – đội hình hiện tại
  • 1 Jo Su-huk
  • 2 Lee Ji-hoon
  • 3 Kim Min-deok
  • 4 Kang Min-soo
  • 5 Lim Jong-eun
  • 6 Jung Jae-yong
  • 7 Kim In-sung
  • 8 Hwang Il-su
  • 9 Júnior Negrão
  • 10 Shin Jin-ho
  • 11 Lee Keun-ho
  • 13 Lee Myung-jae
  • 14 Kim Bo-kyung
  • 15 Lee Dong-gyeong
  • 16 Lee Hyeon-seung
  • 17 Jang Seong-jae
  • 17 Kim Sung-joon
  • 18 Joo Min-kyu
  • 19 Park Yong-woo
  • 20 Yun Young-sun
  • 21 Oh Seung-hoon
  • 22 Jeong Dong-ho
  • 23 Kim Tae-hwan
  • 24 Park Ha-bin
  • 27 Kim Chang-soo
  • 28 Lee Ji-seung
  • 29 Kim Su-an
  • 31 Moon Jeong-in
  • 32 Bae Jae-woo
  • 33 Park Joo-ho
  • 35 Kim Tae-hyeon
  • 38 Bulthuis
  • 39 Park Jae-min
  • 41 Park Suk-min
  • 42 Mix
  • 45 Lee Dong-won
  • 88 Son Ho-jun
  • 98 Lee Sang-heon
  • 99 Park Jung-in
  • Huấn luyện viên: Kim Do-hoon