Octan

Octan
Octan
Octan
Tổng quan
IUPAC n-Octan
Công thức hóa học C8H18
SMILES CCCCCCCC
Phân tử gam 114,2285 g/mol
Bề ngoài chất lỏng không màu
số CAS [111-65-9]
Thuộc tính
Tỷ trọng và pha 0,703 g/ml, lỏng
Độ hoà tan trong nước không hoà tan
Nhiệt độ nóng chảy - 57 °C (216 K)
Nhiệt độ sôi 125,52 °C (398,7 K)
Độ nhớt 0,542 cP ở 20 °C
Dữ liệu nhiệt động
Entanpy tạo thành ΔfHolỏng - 250 kJ/mol
Entanpy cháy ΔcHolỏng - 5430 kJ/mol
Entropy phân tử
Solỏng
360 J.K−1.mol−1
Nguy hiểm
MSDS MSDS ngoài
Phân loại của EU Rất dễ cháy (F+)
Gây hại (Xn)
Nguy hiểm
với môi trường (N)
Nguy hiểm R11, R38, R50/53,
R65, R67
An toàn S2, S9, S16, S29,
S33, S60, S61, S62
Điểm bốc cháy 13 °C
Nhiệt độ tự bốc cháy 220 °C
Giới hạn nổ 1,0–6,5%
Số RTECS RG8400000
Dữ liệu bổ sung
Cấu trúc và
tính chất
n, εr, v.v..
Tính chất
nhiệt động
Pha
Rắn, lỏng, khí
Phổ UV, IR, NMR, MS
Hóa chất liên quan
Ankan liên quan Heptan
Hợp chất liên quan 2,2,4-Trimethylpentan
Ngoại trừ có thông báo khác, các dữ liệu
được lấy ở 25°C, 100 kPa
Thông tin về sự phủ nhận và tham chiếu

Octan (octane) là một hyđrocacbon thuộc nhóm ankan có công thức C8H18.

Octane có 18 đồng phân, gồm:

  • 2,2,3,3-Tetramethylbutan
  • 2,2,3-Trimethylpentan
  • 2,2,4-Trimethylpentan (isooctan)
  • 2,3,3-Trimethylpentan
  • 2,3,4-Trimethylpentan
  • 3-Methyl-3-ethylpentan
  • 2-Methyl-3-ethylpentan
  • 2,2-Dimethylhexan
  • 2,3-Dimethylhexan
  • 2,4-Dimethylhexan
  • 2,5-Dimethylhexan
  • 3,3-Dimethylhexan
  • 3,4-Dimethylhexan
  • 3-Ethylhexan
  • 2-Methylheptan
  • 3-Methylheptan
  • 4-Methylheptan
  • Octan mạch thẳng (n-octan)

Tính chất

NFPA 704
"Biểu đồ cháy"
NFPA 704 four-colored diamondFlammability code 3: Chất lỏng và rắn có thể bắt lửa trong hầu hết môi trường nhiệt độ xung quanh. Điểm cháy từ 23 đến 38 °C (73 và 100 °F). Ví dụ, xăng)Health (blue): no hazard codeReactivity (yellow): no hazard codeSpecial hazards (white): no code
3

Có tính chống nổ kém. Không tan trong nước; có trong dầu mỏ. Đồng phân 2,2,4-trimetylpentan (isooctan) có trong xăng, có tính chống nổ được dùng làm chất chuẩn để đánh giá tính chống nổ của xăng. Isooctane tinh khiết được coi như có chỉ số octane = 100.

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Hướng dẫn về an toàn đối với n-octan
  • Hướng dẫn về an toàn đối với 2-methylheptane
  • Hướng dẫn về an toàn của NIOSH
  • Hướng dẫn về an toàn cho octan Lưu trữ 2007-10-18 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Hydrocarbon
béo
bão hòa
Alkan
CnH2n + 2
Alkan mạch thẳng
Alkan mạch nhánh
Cycloalkan
Alkylcycloalkan
  • Methylcyclopropan
  • Methylcyclobutan
  • Methylcyclopentan
  • Methylcyclohexan
  • Isopropylcyclohexan
Bicycloalkan
  • Housan (bicyclo[2.1.0]pentan)
  • Norbornan (bicyclo[2.2.1]heptan)
  • Decalin (bicyclo[4.4.0]decan)
Polycycloalkan
  • Adamantan
  • Diamondoid
  • Perhydrophenanthren
  • Steran
  • Cuban
  • Prisman
  • Dodecahedran
  • Basketan
  • Churchan
  • Pagodan
  • Twistan
Khác
  • Spiroalkan
Hydrocarbon
béo
không bão hòa
Alken
CnH2n
Alken mạch thẳng
Alken mạch nhánh
  • Isobutylen
  • Isopenten
  • Isohexen
  • Isohepten
  • Isoocten
  • Isononen
  • Isodecen
Alkyn
CnH2n − 2
Alkyn mạch thẳng
Alkyn mạch nhánh
  • Isopentyn
  • Isohexyn
  • Isoheptyn
  • Isooctyn
  • Isononyn
  • Isodecyn
Cycloalken
Alkylcycloalken
  • 1-Methylcyclopropen
  • Methylcyclobuten
  • Methylcyclopenten
  • Methylcyclohexen
  • Isopropylcyclohexen
Bicycloalken
  • Norbornen
Cycloalkyn
  • Cyclopropyn
  • Cyclobutyn
  • Cyclopentyn
  • Cyclohexyn
  • Cycloheptyn
  • Cyclooctyn
  • Cyclononyn
  • Cyclodecyn
Alkadien
Khác
  • Alkatrien
  • Alkadiyn
  • Cumulen
  • Cyclooctatetraen
  • Cyclododecatrien
  • Enyn
Hydrocarbon
thơm
PAH
Polyacen
Khác
  • Azulen
  • Fluoren
  • Helicen
  • Circulen
  • Butalen
  • Phenanthren
  • Chrysen
  • Pyren
  • Corannulen
  • Kekulen
Alkylbenzen
Khác
Khác