Obanazawa, Yamagata

Obanazawa
尾花沢市
—  Thành phố  —
Ginzan Onsen in the snow
Ginzan Onsen in the snow

Hiệu kỳ
Ấn chương chính thức của Obanazawa
Ấn chương
Vị trí của Obanazawa ở Yamagata
Vị trí của Obanazawa ở Yamagata
Obanazawa trên bản đồ Nhật Bản
Obanazawa
Obanazawa
 
Tọa độ: 38°36′B 140°24′Đ / 38,6°B 140,4°Đ / 38.600; 140.400
Quốc giaNhật Bản
VùngTōhoku
TỉnhYamagata
Chính quyền
 • Thị trưởngNorio Ono
Diện tích
 • Tổng cộng372,32 km2 (14,375 mi2)
Dân số (1 tháng 11 năm 2010)
 • Tổng cộng18,857
 • Mật độ50,6/km2 (1,310/mi2)
Múi giờJST (UTC+9)
Thành phố kết nghĩaIwanuma, Miyagi sửa dữ liệu
- CâyJapanese Zelkova
- HoaAzalea
Điện thoại0237-22-1111
Địa chỉ tòa thị chính1-1-3 Wakabachō, Obanazawa-shi, Yamagata-ken
999-4292
Trang webThành phố Obanazawa

Obanazawa (尾花沢市, Obanazawa-shi?) là một thành phố thuộc tỉnh Yamagata, Nhật Bản.

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Tư liệu liên quan tới Obanazawa, Yamagata tại Wikimedia Commons


  • x
  • t
  • s
Thành phố
Higashine | Kaminoyama| Murayama | Nagai | Nan'yō | Obanazawa | Sagae| Sakata | Shinjō | Tendō | Tsuruoka | Yamagata (tỉnh lị)| Yonezawa
Flag of Yamagata Prefecture
Flag of Yamagata Prefecture
Huyện Akumi
Yuza
Huyện Higashimurayama
Nakayama | Yamanobe
Huyện Higashiokitama
Kawanishi | Takahata
Huyện Higashitagawa
Mikawa | Shōnai
Huyện Kitamurayama
Ōishida
Huyện Mogami
Funagata | Kaneyama |Mamurogawa |Mogami | Ōkura | Sakegawa | Tozawa
Huyện Nishimurayama
Asahi | Kahoku | Nishikawa | Ōe
Huyện Nishiokitama
Iide | Oguni | Shirataka
Hình tượng sơ khai Bài viết đơn vị hành chính Nhật Bản này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s