Nuporanga

Município da Estância Climática de Nuporanga
[[Image:|250px|none|]]
""
Huy hiệu da Estância Climática de Nuporanga
Huy hiệu da Estância Climática de Nuporanga
Cờ da Estância Climática de Nuporanga
Cờ da Estância Climática de Nuporanga
Huy hiệu Cờ
Hino
Ngày kỉ niệm
Thành lập 7 tháng 1 năm 1890
Nhân xưng nuporanguense
Khẩu hiệu
Prefeito(a) Aristides Silva Goes
Vị trí
Vị trí của Estância Climática de Nuporanga
Vị trí của Estância Climática de Nuporanga
20° 43' 48" S 47° 44' 56" O20° 43' 48" S 47° 44' 56" O
Bang Bang São Paulo
Mesorregião Ribeirão Preto
Microrregião São Joaquim da Barra
Khu vực đô thị
Các đô thị giáp ranh Không có thông tin
Khoảng cách đến thủ phủ 376 kilômét
Địa lý
Diện tích 346,982 km²
Dân số 6.945 Người est. IBGE/2008 [1]
Mật độ 19,3 Người/km²
Cao độ 775 mét
Khí hậu Không có thông tin
Múi giờ UTC-3
Các chỉ số
HDI 0,784 PNUD/2000
GDP R$ 168.220.232,00 IBGE/2003
GDP đầu người R$ 25.812,53 IBGE/2003

Nuporanga là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 20º43'51" độ vĩ nam và kinh độ 47º43'50" oeste. Dân số năm 2004 ước tính là 6.576 người.

Địa lý

Đô thị này có diện tích 346,982 km².

Thông tin nhân khẩu

Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000 Tổng dân số: 6.309

  • Dân số thành thị: 5.073
  • Dân số nông thôn: 1.236
  • Nam giới: 3.200
  • Nữ giới: 3.109

Mật độ dân số (người/km²): 18,18

Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 19,09

Tuổi thọ bình quân (tuổi): 69,58

Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,05

Tỷ lệ biết đọc biết viết: 92,25%

Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,784

  • Chỉ số phát triển con người - Thu nhập: 0,724
  • Chỉ số phát triển con người - Tuổi thọ: 0,743
  • Chỉ số phát triển con người - Giáo dục: 0,885

(Nguồn: IPEADATA)

Sông ngòi

  • Sông Sapucaí
  • Ribeirão do Agudo

Các xa lộ

  • SP-351

Liên kết ngoài

  • Trang mạng của đô thị Lưu trữ 2012-01-02 tại Wayback Machine
  • Nuporanga trên WikiMapia

Tham khảo

  1. ^ “Estimativas da população para 1º de julho de 2008” (PDF). Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE). 29 tháng 8 năm 2008. Truy cập 5 tháng 9 năm 2008.
  • x
  • t
  • s
Bang São Paulo
Thủ phủ
Mesorregiõe
  • Araçatuba
  • Araraquara
  • Assis
  • Bauru
  • Campinas
  • Itapetininga
  • Litoral Sul Paulista
  • Macro Metropolitana Paulista
  • Marília
  • Metropolitana de São Paulo
  • Piracicaba
  • Presidente Prudente
  • Ribeirão Preto
  • São José do Rio Preto
  • Vale do Paraíba Paulista
Microrregiõe
  • Adamantina
  • Amparo
  • Andradina
  • Araçatuba
  • Araraquara
  • Assis
  • Auriflama
  • Avaré
  • Bananal
  • Barretos
  • Batatais
  • Bauru
  • Birigüi
  • Botucatu
  • Bragança Paulista
  • Campinas
  • Capão Bonito
  • Campos do Jordão
  • Caraguatatuba
  • Catanduva
  • Dracena
  • Fernandópolis
  • Franca
  • Franco da Rocha
  • Guaratinguetá
  • Guarulhos
  • Itanhaém
  • Itapecerica da Serra
  • Itapetininga
  • Itapeva
  • Ituverava
  • Jaboticabal
  • Jales
  • Jaú
  • Jundiaí
  • Limeira
  • Lins
  • Marília
  • Mogi das Cruzes
  • Mogi-Mirim
  • Nhandeara
  • Novo Horizonte
  • Osasco
  • Ourinhos
  • Paraibuna/Paraitinga
  • Piedade
  • Piracicaba
  • Pirassununga
  • Presidente Prudente
  • Registro
  • Ribeirão Preto
  • Rio Claro
  • Santos
  • São Carlos
  • São João da Boa Vista
  • São Joaquim da Barra
  • São José dos Campos
  • São José do Rio Preto
  • São Paulo
  • Sorocaba
  • Tatuí
  • Tupã
  • Votuporanga
Vùng đô thị
và RA
  • Baixada Santista
  • Campinas
  • São Paulo
  • Vùng hành chính Trung tâm
Hơn 500.000 dân
Hơn 200.000 dân
Hơn 100.000 dân
Hơn 50.000 dân
Đông Nam Brasil
Hình tượng sơ khai Bài viết địa lý liên quan đến bang São Paulo, Brasil này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s