Nova Castilho

Município de Nova Castilho
[[Image:|250px|none|]]
""
Huy hiệu
Huy hiệu
Cờ
Cờ
Brasão desconhecido Bandeira desconhecida
Hino
Ngày kỉ niệm
Thành lập 28 tháng 12 năm 1999
Nhân xưng Không có thông tin
Khẩu hiệu
Prefeito(a) Roberto Lopes
Vị trí
Vị trí của Nova Castilho
Vị trí của Nova Castilho
20° 45' 46" S 50° 20' 34" O20° 45' 46" S 50° 20' 34" O
Bang Bang São Paulo
Mesorregião São José do Rio Preto
Microrregião Auriflama
Khu vực đô thị
Các đô thị giáp ranh Không có thông tin
Khoảng cách đến thủ phủ Không có thông tin
Địa lý
Diện tích 183,799 km²
Dân số 1.111 Người est. IBGE/2008 [1]
Mật độ 5,6 Người/km²
Cao độ 420 mét
Khí hậu Không có thông tin
Múi giờ UTC-3
Các chỉ số
HDI 0,761 PNUD/2000
GDP R$ 23.407.019,00 IBGE/2003
GDP đầu người R$ 23.106,63 IBGE/2003

Nova Castilho là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 20º45'47" độ vĩ nam và kinh độ 50º20'35" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 420 m. Dân số năm 2004 ước tính là 1.020 người. Đô thị này có diện tích 183,8 km².

Thông tin nhân khẩu

Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000

Tổng dân số: 991

  • Dân số thành thị: 486
  • Dân số nông thôn: 505
  • Nam giới: 517
  • Nữ giới: 474

Mật độ dân số (người/km²): 5,39

Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 14,28

Tuổi thọ bình quân (tuổi): 72,09

Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 1,94

Tỷ lệ biết đọc biết viết: 86,99%

Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,761

  • Chỉ số phát triển con người - Thu nhập: 0,631
  • Chỉ số phát triển con người - Tuổi thọ: 0,785
  • Chỉ số phát triển con người - Giáo dục: 0,868

(Nguồn: IPEADATA)

Liên kết ngoài

  • Trang mạng của đô thị

Tham khảo

  1. ^ “Estimativas da população para 1º de julho de 2008” (PDF). Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE). 29 tháng 8 năm 2008. Truy cập 5 tháng 9 năm 2008.
  • x
  • t
  • s
Bang São Paulo
Thủ phủ
Mesorregiõe
  • Araçatuba
  • Araraquara
  • Assis
  • Bauru
  • Campinas
  • Itapetininga
  • Litoral Sul Paulista
  • Macro Metropolitana Paulista
  • Marília
  • Metropolitana de São Paulo
  • Piracicaba
  • Presidente Prudente
  • Ribeirão Preto
  • São José do Rio Preto
  • Vale do Paraíba Paulista
Microrregiõe
  • Adamantina
  • Amparo
  • Andradina
  • Araçatuba
  • Araraquara
  • Assis
  • Auriflama
  • Avaré
  • Bananal
  • Barretos
  • Batatais
  • Bauru
  • Birigüi
  • Botucatu
  • Bragança Paulista
  • Campinas
  • Capão Bonito
  • Campos do Jordão
  • Caraguatatuba
  • Catanduva
  • Dracena
  • Fernandópolis
  • Franca
  • Franco da Rocha
  • Guaratinguetá
  • Guarulhos
  • Itanhaém
  • Itapecerica da Serra
  • Itapetininga
  • Itapeva
  • Ituverava
  • Jaboticabal
  • Jales
  • Jaú
  • Jundiaí
  • Limeira
  • Lins
  • Marília
  • Mogi das Cruzes
  • Mogi-Mirim
  • Nhandeara
  • Novo Horizonte
  • Osasco
  • Ourinhos
  • Paraibuna/Paraitinga
  • Piedade
  • Piracicaba
  • Pirassununga
  • Presidente Prudente
  • Registro
  • Ribeirão Preto
  • Rio Claro
  • Santos
  • São Carlos
  • São João da Boa Vista
  • São Joaquim da Barra
  • São José dos Campos
  • São José do Rio Preto
  • São Paulo
  • Sorocaba
  • Tatuí
  • Tupã
  • Votuporanga
Vùng đô thị
và RA
  • Baixada Santista
  • Campinas
  • São Paulo
  • Vùng hành chính Trung tâm
Hơn 500.000 dân
Hơn 200.000 dân
Hơn 100.000 dân
Hơn 50.000 dân
Đông Nam Brasil
Hình tượng sơ khai Bài viết địa lý liên quan đến bang São Paulo, Brasil này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s