Nikopol, Ukraina

Nikopol (Нікополь)
City Administration Building.
City Administration Building.
Hiệu kỳ của Nikopol (Нікополь)
Hiệu kỳ
Huy hiệu của Nikopol (Нікополь)
Huy hiệu
Bản đồ Ukraina với tỉnh Dnipropetrowsk
Bản đồ Ukraina với tỉnh Dnipropetrowsk
Nikopol (Нікополь) trên bản đồ Thế giới
Nikopol (Нікополь)
Nikopol (Нікополь)
Quốc gia Ukraina
Oblast Tỉnh Dnipropetrovsk
Raion Nikopol
Thành lập1782
Diện tích
 • Tổng cộng50 km2 (20 mi2)
Dân số (2010)
 • Tổng cộng122 873
 • Mật độ2.764/km2 (7,160/mi2)
Múi giờUTC+2, UTC+3 sửa dữ liệu
Mã bưu chính53200—53239
Thành phố kết nghĩaChiatura sửa dữ liệu

Nikopol (tiếng Ukraina: Нікополь; tiếng Nga: Ни́кополь; tiếng Hy Lạp: ΝικόπολιςNikopol, Ukraina) là một thành phố Ukraina. Thành phố thuộc tỉnh Dnipropetrovsk ở phía đông của Ukraina. Dân số theo điều tra năm 2010 là 122.873 người. Diện tích là 50 km². Khoảng cách so với tỉnh lỵ là km.

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • x
  • t
  • s
Trung tâm hành chính:  Dnipro
Huyện
Apostolove  • Dnipro  • Krynychky  • Kryvyi Rih  • Mahdalynivka  • Mezhova  • Nikopol  • Novomoskovsk  • Pavlohrad  • Petropavlivka  • Petrykivka  • Pokrovske  • Piatykhatky  • Shyroke  • Sofiivka  • Solone  • Synelnykove  • Tomakivka  • Tsarychanka  • Vasylkivka  • Verkhnodniprovsk  • Yurivka
Thành phố
Quan trọng cấp huyện
Dnipro  • Kamjanske  • Kryvyi Rih  • Marhanets  • Nikopol  • Novomoskovsk  • Pavlohrad  • Pershotravensk  • Pokrov  • Synelnykove  • Ternivka  • Vilnohirsk  • Zhovti Vody  • Apostolove  • Pereschepyne  • Piatykhatky  • Pidhorodne  • Verkhivtseve  • Verkhnodniprovsk  • Zelenodolsk
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Ukraina này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s