Nikon D90

Nikon D90
LoạiMáy ảnh kỹ thuật số ống kính đơn phản xạ
Cảm biếnCMOS định dạng Nikon DX 23.6 x 15.8 mm
Độ phân giảitối đa 12,3 megapixel hiệu dụng (4288 × 2848)
Ống kínhống kính Nikon F
FlashĐèn flash lắp sẵn
Màn trậpfocal-plane, điều khiển bằng điện, chập thẳng đứng
Đo sángquét khẩu độ đầy TTL với cảm biến RGB 420 pixel
Chế độ chụpTự động hoàn toàn, chân dung, phong cảnh, cận cảnh, thể thao, chân dung ban đêm, tắt Flash; chương trình AE, chụp ưu tiên tốc độ, chụp ưu tiên khẩu độ, chụp tùy chọn tốc độ- khẩu độ
Chế độ đo sángđo sáng điểm, đo sáng trung tâm, đo sáng ma trận màu 3D
Điểm lấy nét11 điểm lấy nét tự động, cảm biến Multi-CAM 1000 AF
Chế độ lấy nétAF-S, AF-C, AF-A, lấy tiêu cự bằng tay (M)
Chụp liên tiếp4,5 khung hình/giây
Kính ngắmkính ngắm quang học 0,94
Dải ISOISO 200 - 3200, có thể tăng đến 6400
Bù trừ ánh sáng với flash2 hoặc 3 khung hình với bước 1/3, 1/2, 2/3, 1 hay 2 EV
Cân bằng trắngTự động, ánh sáng ngày, bóng tối, trời mây, ánh sáng đèn dây tóc, ánh sáng đèn huỳnh quang, flash, tùy chọn, chỉnh trước.
Bù trừ cân bằng trắng+/-3 điểm cho mỗi một lần.
Màn hình LCDTFT-LCD 3 inch (76 mm) - 920.000 pixel
Lưu trữThẻ SD
PinLi-Ion Nikon EN-EL3e (sạc được)
Trọng lượngthân máy nặng 703 g (cả pin)

Máy ảnh Nikon D90 là một máy ảnh kỹ thuật số ống kính đơn phản xạ bán chuyên nghiệp với độ phân giải 12.3 megapixel. Nikon công bố máy ảnh D90 vào ngày 27 tháng 8 năm 2008. Đây là chiếc máy ảnh ống kính rời đầu tiên có khả năng quay phim.[1]

Cải tiến

So với D80, ngoài khả năng quay phim với độ phân giải cao 720p (1280 x 720 pixel) mà chưa có máy ảnh ống kính rời nào trước đó có[2], D90 có độ phân giải cao hơn (12,3 so với 10,2 triệu điểm ảnh hiệu dụng), khả năng chụp liên tiếp nhanh hơn (4,5 so với 3 khung hình/giây), màn hình rộng hơn (3 so với 2,5 inch). Ngoài ra, D90 có thêm hệ thống làm sạch bụi ở cảm biến.[1][2][3]

Tuy nhiên, khi so sánh với Canon 50D (ra mắt trước đúng một ngày), Nikon D90 có độ nhạy sáng thấp hơn (tối đa 6400 so với 12800), khả năng chụp liên tiếp thấp hơn (4,5 so với 6,3 khung hình/giây) và không thể chỉnh các chế độ tự động lấy nét.[2]

Thông số kỹ thuật

  • Số điểm ảnh hiệu dụng: 12,3 megapixel
  • Màn hình LCD 3 inch, 920000 pixel
  • Ngắm ảnh sống qua màn hình (Live View).
  • Multi-CAM 1000
  • 11 điểm lấy nét
  • Tích hợp đèn sáng
  • Hệ thống làm sạch cảm biến
  • Độ nhạy sáng (ISO): 200-3200 (tối đa 6400)
  • Chụp liên tiếp 4,5 khung hình/giây
  • Sử dụng ống kính Nikon F
  • Chuẩn giao tiếp: HDMI
  • Định dạng file ảnh: JPEG, NEF (RAW của Nikon) và AVI (cho quay phim)
  • Loại pin sử dụng: EN-EL3e
  • Loại thẻ nhớ: thẻ SD
  • Trọng lượng: 703 g (cả pin)

Chú thích

  1. ^ a b “Nikon công bố D90”. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 9 năm 2008. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2008.
  2. ^ a b c “Tổng quan về Nikon D90”. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 9 năm 2008. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2008.
  3. ^ So sánh Nikon D90 với D80

Liên kết ngoài

  • Nikon D90 trên trang chủ của Nikon Lưu trữ 2008-08-28 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Niên biểu máy ảnh Nikon DSLR
Hạng 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021
Đỉnh cao D1 D1X D2X D2Xs D3X
D1H D2H D2Hs D3
D3S
D4
D4S
D5 D6
Chuyên nghiệp
D800
/
D800E
D810
/
D810A
D850
D700
D750
D100 D200 D300 D300S D500
Tiên tiến
D600
D610
D70 D70s D80
D90
D7000
D7100
D7200
D7500
Tầm trung D50 D40X D60
D5000
D5100
D5200
D5300
D5500
D5600
Phổ thông D40 D3000 D3100 D3200
D3300
D3400
Mẫu máy cũ Nikon Still Video Camera (Nguyên mẫu, 1986) · Nikon QV-1000C (1988) · Nikon NASA F4 (1991)
Nikon E2/E2S (1995) ·
Nikon E2N/E2NS (1996) · Nikon E3/E3S (1998)
*FX format (full-frame) sensor
  • Máy không có motor lấy nét tích hợp (phải sử dụng các ống kính có motor tích hợp)
  • Không hỗ trợ ống kính loại E
  • / AF khi quay video /
    Không nén
    / Video 4K
  • Cảm ứng / Màn hình có khớp/xoay lật