Người lính

Hình chụp một binh sĩ quân Cờ Đen
Binh sĩ Đức tại Bosnia.
Hình tượng sơ khai Bài viết chủ đề quân sự này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s

Người lính (tiếng Anh: soldier) hay còn gọi bằng nhiều cái tên khác như binh sĩ, binh lính, quân lính, lính tráng, sĩ tốt, bộ đội, quân nhân, quân sĩ, chiến sĩ, chiến binh,... là một thành viên phục vụ trong thành phần của lực lượng vũ trang quốc gia, hoặc một đơn vị quân đội. Hầu hết những người lính đều có khả năng chiến đấu. Khi thuê một người lính phục vụ trong quân đội nước ngoài sẽ được gọi là lính đánh thuê.

Ngày nay ở nhiều quốc gia hiện đại, thuật ngữ người lính bao gồm cả sĩ quan, và hạ sĩ trong lực lượng quốc gia trên đất liền. Trong hầu hết các lực lượng vũ trang sử dụng của người lính từ đã có một ý nghĩa tổng quát hơn, do chuyên môn ngày càng cao của nghiệp nhà binh và thuật ngữ "binh lính" được chỉ về quân nhân, biệt kích, lính bộ binh, lính thủy, lính nhảy dù, kiểm lâm, lính bắn tỉa, kỹ sư, đặc công, lính cứu thương, lính cứu hỏa.

Tìm hiểu thêm về
binh sĩ
tại các dự án liên quan
Tìm kiếm Wiktionary Từ điển từ Wiktionary
Tìm kiếm Commons Tập tin phương tiện từ Commons
Tìm kiếm Wikinews Tin tức từ Wikinews
Tìm kiếm Wikiquote Danh ngôn từ Wikiquote
Tìm kiếm Wikisource Văn kiện từ Wikisource
Tìm kiếm Wikibooks Tủ sách giáo khoa từ Wikibooks
Tìm kiếm Wikiversity Tài nguyên học tập từ Wikiversity

Tham khảo

Xem thêm