Người Canada
Người Canada Canadians (tiếng Anh) Canadiens (tiếng Pháp) | |
---|---|
Tổng dân số | |
Canada: 38.436.447 (Quý 4 năm 2021)[1] | |
Khu vực có số dân đáng kể | |
Bản đồ cộng đồng người Canada trên thế giới | |
Hoa Kỳ | 1.062.640[2] |
Hồng Kông | 300.000[2] |
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland | 73.000[2] |
Pháp | 60.000[3] |
Liban | 45.000[2] |
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất | 40.000[4] |
Ý | 30.000[5] |
Úc | 27.289[2] |
Trung Quốc | 19.990[2] |
Pakistan | 17.320[6] |
Đức | 15.750[7] |
Hàn Quốc | 14.210[2] |
Nhật Bản | 11.016[2] |
Argentina | 10.000[8] |
Brasil | 10.000[9] |
Ai Cập | 10.000[2] |
Hy Lạp | 10.000[5] |
Ấn Độ | 10.000[2] |
Mexico | 10.000[5][10] |
Hà Lan | 10.000[5] |
New Zealand | 10.000[5] |
Nam Phi | 10.000[2] |
Thụy Sĩ | 10.000[5] |
Philippines | 7.500[2] |
Haiti | 6.000[2] |
Singapore | 5.140[2] |
Trinidad và Tobago | 5.000[2] |
Thái Lan | 5.000[2] |
Bỉ | 4.145[2] |
Đan Mạch | 2.559[11] |
Bồ Đào Nha | 1.000[5] |
Tây Ban Nha | 1.000[5] |
Ireland | 1.000[5] |
Áo | 1.000[5] |
Na Uy | 1.000[5] |
Ngôn ngữ | |
Chủ yếu là Tiếng Anh và Tiếng Pháp Vố số ngôn ngữ bản địa cũng được công nhận ngôn ngữ khác nhau | |
Tôn giáo | |
Chủ yếu là Kitô giáo (Tin lành và Công giáo Rôma) Vô số tôn giáo khác |
Người Canada (tiếng Anh: Canadians, tiếng Pháp: Canadiens) là những người được xác định là công dân của Canada.
Xem thêm
Tham khảo
- ^ Government of Canada, Statistics Canada (29 tháng 9 năm 2021). “Population estimates, quarterly”. www150.statcan.gc.ca. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2021.
- ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q “Canadians Abroad: Canada's Global Asset” (PDF). Asia Pacific Foundation of Canada. 2011. tr. 12. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2013.
- ^ étrangères, Ministère de l'Europe et des Affaires. “France Diplomatie”. France Diplomatie - Ministry for Europe and Foreign Affairs.
- ^ “Canada may limit services for dual citizens”. Gulf News. 15 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2015.
- ^ a b c d e f g h i j k “Global Migration Map: Origins and Destinations, 1990-2017”. Pew Research Center's Global Attitudes Project (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2021.
- ^ Gishkori, Zahid (30 tháng 7 năm 2015). “Karachi has witnessed 43% decrease in target killing: Nisar”. The Express Tribune. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2017.
As many as 116,308 Afghan nationals are living as immigrants in the country, higher than any other country," Nisar told the House. Besides Afghans, 52,486 Americans, 79,447 British citizens and 17,320 Canadians are residing in the country, the interior minister added.
- ^ “Ausländeranteil in Deutschland bis 2018”. Statista.
- ^ Statistics Canada (8 tháng 5 năm 2013). “2011 National Household Survey: Data tables”. Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2014.
- ^ “Imigrantes no Brasil”. www.nepo.unicamp.br. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2021.
- ^ “Población inmigrante residente en México según país de nacimiento, 2015”. omi.gob.mx. CONAPO. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2017.
- ^ “Statistics Denmark Q1 2020”. Statistics Denmark - Danmarks Statistik.
Liên kết ngoài
- Canada Year Book 2010 - Statistics Canada
- Canada: A People's History - Teacher Resources - Canadian Broadcasting Corporation
- Persons of National Historic Significance in Canada[liên kết hỏng] - Parks Canada
- Multicultural Canada - Department of Canadian Heritage
- The Canadian Immigrant Experience - Library and Archives Canada
- The Dictionary of Canadian Biography – Library and Archives Canada
- Canadiana: The National Bibliography of Canada – Library and Archives Canada
Nghe bài viết này
(2 parts, 24 phút)
(2 parts, 24 phút)
- Part 2
Các tệp âm thanh này được tạo từ bản phiên bản sửa đổi bài viết ngày
Lỗi: không cung cấp được ngày tháng
và không phản ánh các chỉnh sửa tiếp theo.(Âm thanh · Những bài viết đọc khác)
Bài viết liên quan đến Canada này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|