Ngành Luân tảo

Ngành Luân tảo
Phân loại sinh học
Vực: Eukaryota
(kph): Archaeplastida
Giới: Plantae
Ngành: Charophyta
Bao gồm

Mesostigmatophyceae
Klebsormidiophyceae
Zygnematophyceae

Zygnematales
Desmidiales

Charophyceae

Coleochaetales
Charales

Ngành Luân tảo hay ngành Tảo vòng (danh pháp khoa học: Charophyta) là một ngành tảo lục[1], bao gồm các họ hàng gần nhất của thực vật có phôi (Embryophyta)[2]. Ở một số nhóm, chẳng hạn như tảo lục tiếp hợp, không có các tế bào roi. Nhóm này không tham gia vào sinh sản hữu tính, và tính linh động cũng không có sự tham gia của các roi, do chúng hoàn toàn không có. Các tế bào roi dưới dạng tinh trùng được tìm thấy ở luân tảo (bộ Charales) và Coleochaetales.

Phân loại

Do loại trừ phần là thực vật có phôi nên Charophyta tạo thành một nhóm cận ngành[3] (mặc dù ngành Charophyta đôi khi chỉ hạn chế là chứa bộ Charales, và khi đó nó là đơn ngành). Charophyta cộng với thực vật có phôi tạo thành nhóm Streptophyta, và nhóm này là đơn ngành.

Ngành Luân tảo Charophyta
  • Lớp Charophyceae
    • Bộ Charales
      • Họ Characeae
        • Chi Chara - Lamprothamnium - Lychnothamnus - Nitella - Tolypella
  • Lớp Coleochaetophyceae
    • Bộ Coleochaetales
        • Chi Chaetosphaeridium
      • Họ Coleochaetaceae
        • Chi Coleochaete - Phyllactidium
  • Lớp Klebsormidiophyceae
    • Bộ Klebsormidiales
      • Họ Klebsormidiaceae
        • Chi Chlorokybus - Entransia - Hormidiella - Klebsormidium
  • Lớp Mesostigmatophyceae
    • Bộ Mesostigmales
      • Họ Mesostigmataceae
        • Chi Mesostigma
  • Lớp Zygnematophyceae
    • Bộ Desmidiales
      • Họ Desmidiaceae
        • Chi Actinotaenium - Allorgeia - Amscottia - Arthrodesmus - Bambusina - Bourellyodesmus - Cosmarium - Cosmocladium - Croasdalea - Cruciangulum - Desmidium - Docidium - Echinella - Euastrum - Groenbladia - Haplotaenium - Heimansia - Hyalotheca - Ichthyocercus - Ichthyodontum - Micrasterias - Onychonema - Oocardium - Phymatodocis - Pleurotaeniopsis - Pleurotaenium - Prescottiella - Sphaerozosma - Spinocosmarium - Spondylosium - Staurastrum - Staurodesmus - Streptonema - Teilingia - Tetmemorus - Triploceras - Xanthidium
      • Họ Mesotaeniaceae
        • Chi Ancylonema - Cylindrocystis - Geniculus - Mesotaenium - Netrium - Roya - Spirotaenia - Tortitaenia
    • Bộ Zygnematales
      • Họ Closteriaceae
      • Họ Peniaceae
        • Chi Genicularia - Gonatozygon - Penium
      • Họ Zygnemataceae
        • Chi Debarya - Hallasia - Mougeotia - Mougeotiopsis - Sirocladium - Sirogonium - Spirogyra - Staurocarpus - Temnogametum - Trigonum - Tyndaridea - Zygnema - Zygnemopsis - Zygogonium

Hình ảnh

Xem thêm

Chú thích

  1. ^ Lewis, Louise A. (2004). Richard M. McCourt. “Green algae and the origin of land plants”. American Journal of Botany. 91 (10): 1535–1556. doi:10.3732/ajb.91.10.1535. Bản gốc (abstract) lưu trữ ngày 21 tháng 2 năm 2011. Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2011.
  2. ^ Karol KG, McCourt RM, Cimino MT, Delwiche CF (2001). “The closest living relatives of land plants”. Science (journal). 294 (5550): 2351–3. doi:10.1126/science.1065156. PMID 11743201.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  3. ^ “tolweb.org”. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2011.

Liên kết ngoài

  • Dữ liệu liên quan tới Charophyta tại Wikispecies
  • Tư liệu liên quan tới Charophyta tại Wikimedia Commons
Hình tượng sơ khai Bài viết chủ đề thực vật này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Sự sống hiện hữu trên Trái Đất
Vi khuẩn

Cổ khuẩn
  • Crenarchaeota
  • Euryarchaeota
  • Korarchaeota
  • Nanoarchaeota
  • Archaeal Richmond Mine Acidophilic Nanoorganisms
Sinh vật nhân thực
Sinh vật
nguyên sinh
Nấm
Thực vật
Động vật
Incertae
sedis
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại