New Rockford, North Dakota

New Rockford, North Dakota
—  Thành phố  —
Vị trí của New Rockford, North Dakota
Vị trí của New Rockford, North Dakota
New Rockford, North Dakota trên bản đồ Thế giới
New Rockford, North Dakota
New Rockford, North Dakota
Tọa độ: 47°40′50″B 99°8′10″T / 47,68056°B 99,13611°T / 47.68056; -99.13611
Quốc giaHoa Kỳ
Tiểu bangNorth Dakota
QuậnEddy
Diện tích
 • Tổng cộng1,5 mi2 (4,0 km2)
 • Đất liền1,5 mi2 (3,9 km2)
 • Mặt nước0,0 mi2 (0,1 km2)
Độ cao1.532 ft (467 m)
Dân số (2000)
 • Tổng cộng1.463
 • Mật độ970,7/mi2 (374,8/km2)
Múi giờCST (UTC-6)
 • Mùa hè (DST)CDT (UTC-5)
Mã bưu điện58356
Mã điện thoại701
HighwaysUS 281, ND 15

New Rockford, Bắc Dakota là một thành phố thuộc quận Eddy tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Thành phố này có diện tích km2, dân số là 1463 người theo điều tra năm 2000.

  • x
  • t
  • s
Bismarck (thủ phủ)
Chủ đề
Khí hậu
  • Đại học và Cao đẳng
  • Ẩm thực
  • Đại biểu
  • Địa lý
  • Thống đốc
  • Lịch sử
  • Âm nhạc
  • Người North Dakota
  • Chính trị
  • Điểm du lịch hấp dẫn
Vùng
Badlands
  • Missouri Plateau
  • Drift Prairie
  • Red River Valley
  • Turtle Mountains
  • Thành phố lớn
    dân số trên 5.000
    Bismarck
  • Devils Lake
  • Dickinson
  • Fargo
  • Grand Forks
  • Jamestown
  • Mandan
  • Minot
  • Valley City
  • Wahpeton
  • West Fargo
  • Williston
  • Thành phố nhỏ
    dân số 1.000 - 5.000
    Beach
  • Beulah
  • Bottineau
  • Bowman
  • Burlington
  • Cando
  • Carrington
  • Casselton
  • Cavalier
  • Cooperstown
  • Crosby
  • Ellendale
  • Garrison
  • Grafton
  • Hankinson
  • Harvey
  • Hazen
  • Hettinger
  • Hillsboro
  • Horace
  • Kenmare
  • Langdon
  • Larimore
  • Lincoln
  • Linton
  • Lisbon
  • Mayville
  • New Rockford
  • New Town
  • Oakes
  • Park River
  • Rolla
  • Rugby
  • Stanley
  • Thompson
  • Tioga
  • Velva
  • Walhalla
  • Washburn
  • Watford City
  • Wishek
  • Quận

    Tham khảo

    Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
    • x
    • t
    • s