Nội các Noda
Nội các Noda | |
---|---|
Nội các thứ 95 của Nhật Bản | |
Ngày thành lập | 2 tháng 9 năm 2011 |
Ngày kết thúc | 25 tháng 12 năm 2012 |
Thành viên và tổ chức | |
Nguyên thủ quốc gia | Akihito |
Lãnh đạo Chính phủ | Yoshihiko Noda |
Phó Lãnh đạo Chính phủ | Katsuya Okada (từ 12 tháng 3 năm 2012) |
Đảng chính trị | DPJ–PNP Liên minh |
Tình trạng trong Nghị viện | HoR: DPJ–PNP Liên minh đa số HoC: DPJ–PNP Liên minh thiểu số |
Đảng đối lập | DLP |
Lãnh tụ đối lập | Sadakazu Tanigaki (đến 26 tháng 9 năm 2012) Shinzō Abe (từ 26 tháng 9 năm 2012) |
Lịch sử | |
Trước ←Nội các Kan |
Nội các Noda (kanji: 野田内閣, rōmaji: Nodanaikaku) là Nội các Nhật Bản do Thủ tướng Noda Yoshihiko chỉ định, thành lập vào ngày 02 tháng 9 năm 2011. Đứng đầu Nội các Noda là Thủ tướng Noda Yoshihiko.
Các Bộ trưởng
Chức danh | Họ và tên | Thuộc | Chuyên trách | Ghi chú | |
---|---|---|---|---|---|
Bộ trưởng Bộ Tổng hợp Bộ trưởng Nội các Đặc trách Okinawa và Lãnh thổ phương Bắc Bộ trưởng Nội các Đặc trách Chiến lược Tự chủ Địa phương | Kawabata Tatsuo | Hạ nghị sĩ Đảng Dân chủ (Nhật Bản) | Phụ trách vấn đề thúc đẩy địa phương phát triển Vị trí thứ 3 trong danh sách tạm thời thay thế Thủ tướng | ||
Bộ trưởng Bộ Tư pháp | Hiraoka Hideo | Hạ nghị sĩ Đảng Dân chủ | |||
Bộ trưởng Bộ Ngoại giao | Gemba Kōichirō | Hạ nghị sĩ Đảng Dân chủ | |||
Bộ trưởng Bộ Tài chính | Azumi Jun | Hạ nghị sĩ Đảng Dân chủ | |||
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Giáo dục và Khoa học | Nakagawa Masaharu | Hạ nghị sĩ Đảng Dân chủ | |||
Bộ trưởng Bộ Phúc lợi và Lao động | Komiyama Yōko | Hạ nghị sĩ Đảng Dân chủ | Nữ | ||
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản | Kano Michihiko | Hạ nghị sĩ Đảng Dân chủ | Vị trí thứ 2 trong danh sách thay thế tạm thời Thủ tướng Nhật Bản | Tái nhiệm | |
Bộ trưởng Bộ Kinh tế và Công nghiệp | Hachio Yoshiro | Hạ nghị sĩ Đảng Dân chủ | Chuyên trách khắc phục thiệt hại của ngành điện hạt nhân | Từ chức ngày 11 tháng 9 năm 2011 | |
(Fujumura Osamu) | Hạ nghị sĩ Đảng Dân chủ | (Tạm thời) | Bổ nhiệm ngày 11 tháng 9 năm 2011 | ||
Edano Yukio | Hạ nghị sĩ Đảng Dân chủ | Phụ trách thiệt hại kinh tế về điện nguyên tử | Nhậm chức ngày 12/9/2011 | ||
Bộ trưởng Bộ Lãnh thổ và Giao thông Bộ trưởng Nội các Đặc trách Chính sách Biển | Maeda Takeshi | Thượng nghị sĩ Đảng Dân chủ | Vị trí thứ 5 trong danh sách thay thế tạm thời Thủ tướng Nhật Bản | ||
Bộ trưởng Bộ Môi trường Bộ trưởng Nội các Đặc trách Vấn đề Bồi thường và Hỗ trợ Nạn nhân thảm họa hạt nhân | Hosono Gōji | Hạ nghị sĩ Đảng Dân chủ | Đặc trách Vấn đề Xử lý và Ngăn ngừa tái diễn sự cố hạt nhân | ||
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng | Ichikawa Yasuo | Thượng nghị sĩ Đảng Dân chủ | |||
Chánh Văn phòng Nội các | Fujimura Osamu | Hạ nghị sĩ Đảng Dân chủ | Vị trí thứ một trong danh sách tạm thời thay thế Thủ tướng Nhật Bản | ||
Chủ tịch Ủy ban An toàn Quốc gia Bộ trưởng Nội các Đặc trách Vấn đề An toàn thực phẩm và Bảo vệ người tiêu dùng | Yamaoka Kenji | Hạ nghị sĩ Đảng Đời sống Nhân dân Trên hết | Đặc trách Vấn đề về nạn nhân bắt cóc Vị trí thứ 4 trong danh sách tạm thời thay thế Thủ tướng Nhật Bản | ||
Bộ trưởng Nội các Đặc trách Khu vực Tài chính | Jimi Shōjaburō | Thượng nghị sĩ Đảng Quốc dân Mới (Nhật Bản) | Đặc trách Cải cách Ngành Bưu điện | Tái nhiệm | |
Bộ trưởng Nội các Đặc trách Chính sách Kinh tế-Tài chính Bộ trưởng Đặc trách Chính sách Phát triển Khoa học | Furukawa Motohisa | Hạ nghị sĩ Đảng Dân chủ | Cục trưởng Cục Chiến lược Quốc gia Đặc trách Cải cách Toàn diện Bảo hiểm xã hội và Thuế Đặc trách Chính sách Phát triển Chinh phục Vũ trụ | ||
Bộ trưởng Nội các Đặc trách Cải cách Hành chính Đặc trách Đổi mới khu vực công ích Đặc trách Vấn đề Sinh đẻ ít Đặc trách Kế hoạch Cộng đồng | Murata Renhō | Thượng nghị sĩ Đảng Dân chủ | Đặc trách Cải cách Hành chính Cải cách chế độ công chức | ||
Bộ trưởng Nội các Đặc trách Đối phó Thảm họa | Hirano Tatsuo | Thượng nghị sĩ Đảng Dân chủ | Đặc trách Công tác Khôi phục Thảm họa động đất Đông Nhật Bản | Tái nhiệm |
Các vị trí khác
Chức Danh | Họ và tên | Phụ trách | Thuộc | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
Phó Chánh Văn phòng Nội các | Saitō Tsuyoshi | Các vấn đề chính trị | Hạ nghị sĩ, Đảng Dân chủ | |
Nagahama Hiroyuki | Thượng nghị sĩ, Đảng Dân chủ | |||
Taketoshi Makoto | Các vấn đề sự vụ | Thứ trưởng Bộ Lãnh thổ và Giao thông | ||
Cục trưởng Cục Pháp chế Nội các | Kajita Shinichirō | Nguyên Thứ trưởng Bộ Tư pháp trong Nội các Kan | Tái nhiệm | |
Thư ký Văn phòng Nội các | Akutsu Yukihiko | Tái nhiệm |