Minh

Wiktionary
Tra Minh, minh trong từ điển mở Wiktionary.

Minh có thể chỉ:

  • Triều đại Minh (1368–1644) trong lịch sử Trung Quốc
    • Nam Minh (1644–1662), Triều đại kế thừa nhà Minh
  • Một thể văn vần: minh (văn học)
  • Một đơn vị hành chính của Nội Mông Cổ: minh (Nội Mông Cổ)
  • Tên một giáo phái: Minh giáo
  • Họ người: Minh (họ)
  • Tên người: Hồ Chí Minh, Dương Văn Minh, Minh Nhí,...
Biểu tượng định hướng
Trang định hướng này liệt kê những bài viết liên quan đến tiêu đề Minh.
Nếu bạn đến đây từ một liên kết trong một bài, bạn có thể muốn sửa lại để liên kết trỏ trực tiếp đến bài viết dự định.