Marmon-Herrington CTLS

Marmon-Herrington CTLS-4TAC
Xe tăng Marmon-Herrington CTLS tại Alaska, mùa hè năm 1942.
LoạiXe tăng hạng nhẹ/xe tăng siêu nhẹ
Nơi chế tạo Mỹ
Lược sử hoạt động
Sử dụng bởi Hoa Kỳ
 Hà Lan
 Úc
Lược sử chế tạo
Nhà sản xuấtMarmon-Herrington
Số lượng chế tạokhoảng 875 chiếc
Thông số
Khối lượng4,3 tấn
Chiều dài3,51m (11ft 6in)
Chiều rộng2,08m (6ft 10in)
Chiều cao2,11m (6ft 11in)
Kíp chiến đấu2 (xa trưởng và lái xe)

Phương tiện bọc thép12-25 mm
Vũ khí
chính
1 súng máy .50 M2 Browning (12,7mm)
Vũ khí
phụ
2 súng máy .30 Browning (7,62mm)
Động cơHercules (6 xi-lanh;chạy xăng)
124 hp
118 hp khi hoạt động ở tốc độ 3,500 vòng mỗi phút
Hệ thống treoHệ thống dây cót dọc
Tầm hoạt động100 km
Tốc độ48 km/h

Xe tăng chiến đấu hạng nhẹ Marmon-Herrington là tên một sê-ri tăng hạng nhẹ do Mỹ thiết kế nhằm xuất khẩu sang nước ngoài vào thời điểm bắt đầu thế chiến II.

Đặc điểm

CTL-3 gồm hai người điều khiển và được trang bị 2 súng máy cỡ nòng 0.50 inch và 0.30 inch[1].

Hoạt động

Một vài trong số chúng được thấy hoạt động trong chiến dịch Đông Ấn thuộc Hà Lan nhằm chống lại quân Nhật.[2][3]. Vào giữa năm 1942, một số lượng lớn CTL-3 được chuyển cho quân đội Australia với mục đích luyện tập[4].

Sau trận Trân Châu Cảng, một vài trong số chúng được gửi cho các sư đoàn thủy quân lục chiến Mỹ và cho chúng hoạt động tại phía bắc Alaska với biệt danh là T-14 và T-16[5].

Biến thể

  • CTL-1
  • CTL-2
  • CTL-3
  • CTL-4
  • CTVL
  • CTLS-4TAC
  • CTMS-ITBI
  • MTLS-IGI4

Chú thích

  1. ^ Spoelstra, Hanno. “Marmon-Herrington Tanks”. Marmon-Herrington Military Vehicles. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2010.
  2. ^ Spoelstra, Hanno. “Marmon-Herrington tanks: The Dutch Connection”. Marmon-Herrington Military Vehicles. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2010.
  3. ^ Klemen, L. “The conquest of Java Island, March 1942”. The Netherlands East Indies 1941-1942. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2010.
  4. ^ Spoelstra, Hanno. “Marmon-Herringtons in Commonwealth service”. Marmon-Herrington Military Vehicles. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 5 năm 2014. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2010.
  5. ^ Spoelstra, Hanno. “Marmon-Herrington tanks in US service”. Marmon-Herrington Military Vehicles. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2010. line feed character trong |title= tại ký tự số 24 (trợ giúp)

Tham khảo

  • Leland Ness (2002) Janes World War II Tanks and Fighting Vehicles: A Complete Guide, Harper Collins, ISBN 0-00-711228-9
  • WWII Vehicles Lưu trữ 2011-03-14 tại Wayback Machine

Liên kết ngoài

  • Marmon-Herrington tanks at overvalwagen.com Lưu trữ 2006-04-14 tại Wayback Machine
  • Spoelstra, Hanno. “Marmon-Herrington Military Vehicles”. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2010.
  • Marmon-Herrington tanks in Australia
Xe tăng và xe bọc thép của quân đội Mỹ trong Thế chiến thứ hai
Xe tăng hạng nhẹ
M1 Combat Car · M2 Light Tank · M3/M5 Light Tank  · M22 Light Tank  · M24 Light Tank  · Marmon-Herrington CTLS
Xe tăng hạng trung và hạng nặng
M2 Medium Tank · M3 Medium Tank · M4 Medium Tank · M26 Heavy Tank
Pháo tự hành
M7 Howitzer Motor Carriage  · M8 HMC · Pháo tự hành M12 · M40 Gun Motor Carriage · M3 Gun Motor Carriage · M15 Combination Gun Motor Carriage · M16 Multiple Gun Motor Carriage · T34 Rocket Launcher
Pháo tự hành chống tăng
M3 Gun Motor Carriage · M6 Gun Motor Carriage · M10 3-inch Gun Motor Carriage · M18 Gun Motor Carriage · M36 Gun Motor Carriage
Xe bán xích
M2 Half Track Car · M3/M5 Half Track Personnel Carrier · M4 Mortar Carrier · T30 Half Track
Xe lội nước
Landing Vehicle Tracked · DUKW · Ford GPA · M29C Weasel
Xe bọc thép
M8 Light Armored Car  · M3 Scout Car 'White' · M20 Armored Utility Car · T17 Armored Car · T18 Armored Car
Những thí nghiệm
M38 Wolfhound · T1/M6 Heavy Tank · T28 Tank/T95 GMC · Assault Tank T14 · Heavy Tank T29 · Heavy Tank T30 · Medium Tank T20 · T16 · T3 Half Track · T27 Armored Car
T54 Gun Motor Carriage · T40/M9 Tank Destroyer · T19 Howitzer Motor Carriage · 8in Howitzer Motor Carriage T84 · T92 Howitzer Motor Carriage · T55E1 Motor Carriage · Light Tank T7/Medium Tank M7 · T88 Gun Motor Carriage
Xe tăng và xe bọc thép của quân đội Mỹ trong thế chiến II