Manchester City W.F.C.

Manchester City Women
Tên đầy đủManchester City Women's Football Club
Biệt danhThe Citizens, The Blues, City, Man City
Thành lậptháng 11 năm 1988; 35 năm trước (1988-11)
SânSân vận động Joie, Manchester
Sức chứa7,000 (5,000 có ghế ngồi)
Giám đốcNils Nielsen
Huấn luyện viên trưởngGareth Taylor
Giải đấuFA WSL
2022–23Thứ 4
Trang webTrang web của câu lạc bộ
Mùa giải hiện nay

Manchester City Women's Football Club (tên ngắn gọn Manchester City W.F.C.; tên cũ Manchester City Ladies F.C.) là một câu lạc bộ bóng đá nữ Anh được thành lập vào năm 1988 trực thuộc Manchester City F.C. tại Manchester. Họ hiện giờ đang thi đấu tại FA Women's Super League.

Cầu thủ

Hình ảnh đội một trước trận đấu tại Champions League với SKN St. Pölten vào ngày 4 tháng 10 năm 2017

Đội hình hiện tại

Tính đến ngày 6 tháng 7 năm 2023[1]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Anh Ellie Roebuck
3 HV Anh Demi Stokes
4 HV Tây Ban Nha Laia Aleixandri
5 HV Anh Alex Greenwood (đội phó)
6 HV Anh Steph Houghton (đội trưởng)
7 TV Anh Laura Coombs
8 Úc Mary Fowler
9 Anh Chloe Kelly
10 Venezuela Deyna Castellanos
11 Anh Lauren Hemp
12 TV Thụy Điển Filippa Angeldahl
14 HV Anh Esme Morgan
Số VT Quốc gia Cầu thủ
15 HV Tây Ban Nha Leila Ouahabi
16 Anh Jess Park
18 HV Hà Lan Kerstin Casparij
20 TV Hà Lan Jill Roord
21 Jamaica Khadija Shaw
22 TM Anh Sandy MacIver
25 TV Nhật Bản Yui Hasegawa
30 HV Anh Ruby Mace
33 HV Úc Alanna Kennedy
35 TM Anh Khiara Keating
36 TV Anh Annie Hutchings
41 TV Na Uy Julie Blakstad

Cho mượn

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ

Điều hành CLB

Tính đến 4 tháng 5 năm 2023[2][3][4]
Chức vụ Tên
Giám đốc thể thao Đan Mạch Nils Nielsen
Huấn luyện viên trưởng Wales Gareth Taylor
Trợ lí huấn luyện viên Cộng hòa Ireland Alan Mahon
Anh Chris Williams
Giám đốc khoa học thể thao và y học Anh James McCarron
Nhà phân tích Anh Jermaine Lopia

Tham khảo

  1. ^ “Team”. mancity.com. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2022.
  2. ^ “GARETH TAYLOR APPOINTED MANCHESTER CITY WOMEN HEAD COACH”. Manchester City FC. 28 tháng 5 năm 2020. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2020.
  3. ^ “Nils Nielsen joins Manchester City Women as director of football”. The Athletic. 4 tháng 5 năm 2023. Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2023.
  4. ^ “Manchester City Women's Team Players”. Manchester City F.C. Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2023.

Liên kết ngoài

  • Trang web chính thức
  • x
  • t
  • s
Các đội FA WSL 1 2017-18
  • Arsenal
  • Birmingham City
  • Bristol City
  • Chelsea
  • Everton
  • Liverpool
  • Manchester City
  • Reading
  • Sunderland
  • Yeovil Town
Các đội FA WSL 2 2017-18
  • Aston Villa
  • Brighton & Hove Albion
  • Doncaster Rovers Belles
  • Durham
  • London Bees
  • Millwall Lionesses
  • Oxford United
  • Sheffield
  • Tottenham Hotspur
  • Watford
Giải đấu liên quan
Các mùa giải
  • 2011
  • 2012
  • 2013
  • 2014
  • 2015
  • 2016
  • Spring Series (2017)
  • 2017-18
Giải thưởng
  • The FA Women's Football Awards
  • x
  • t
  • s
Manchester City Football Club
  • Cầu thủ
  • Huấn luyện viên
  • Đội trẻ & Học viện
  • Kỷ lục và thống kê
  • Danh hiệu
  • Thành tích châu Âu
  • Mùa giải hiện tại
Lịch sử
  • Mùa giải
  • 1880–1928
  • 1928–1965
  • 1965–2001
  • 2001–nay
Tổng quan
  • Dải
  • Chủ sở hữu và tài chính
Cầu thủ
  • Hơn 100 trận
  • Từ 25 đến 99 trận
  • Dưới 25 trận
  • Huấn luyện viên
  • Cổ động viên
Sân nhà
Sân đội dự bị
  • Sân vận động Academy
Sân tập
  • Carrington Training Centre (2001–2014)
  • Etihad Campus (2014–nay)
Đội bóng
Đội liên kết đến CFG
Học viện liên kết
  • Sun Jihai Youth Training Football Base
Truyền thông
  • Truyền thông
  • All or Nothing: Manchester City
  • Blue Moon Rising
  • Football Mania
  • There's Only One Jimmy Grimble
  • Trautmann
Kình địch
  • Số liệu thống kê theo đối thủ
  • Kình địch Manchester City
  • Derby Manchester
Trường học
  • Connell Sixth Form College
Bài viết liên quan
  • Revie Plan
  • The Kippax
  • The Poznań
  • "Blue Moon"
  • "Roll With It"
  • Trận đấu quan trọng
  • Maine Road F.C.
  • Manchester City F.C. (Sierra Leone)
  • Sách Wikipedia Sách:Manchester City F.C.
  • Thể loại Thể loại:Manchester City F.C.
  • x
  • t
  • s
Đội tuyển quốc gia
Hệ thống giải đấu
Cấp độ 1–2
Cấp độ 3–4
Cấp độ 5–6
  • Eastern
  • East Midlands
  • London & South East (chỉ có cấp độ 5)
  • North East
  • North West
  • Southern
  • South West
  • West Midlands
  • Greater London (các cấp độ 6–9)
  • South East Counties (các cấp độ 6–8)
Cấp độ 7–10
  • Bedfordshire & Hertfordshire
  • Birmingham
  • Cambridgeshire
  • Cheshire
  • Cornwall
  • Cumbria
  • Derbyshire
  • Devon
  • Dorset
  • Durham
  • East Riding
  • Essex
  • Gloucestershire
  • Greater Manchester
  • Hampshire
  • Lancashire
  • Leicestershire
  • Lincolnshire
  • Liverpool
  • Midwest Counties
  • Norfolk
  • North Riding
  • Northamptonshire
  • Northumberland
  • Nottinghamshire
  • Sheffield & Hallamshire
  • Somerset
  • Staffs
  • Suffolk
  • Surrey
  • Sussex (cấp độ 8)
  • Thames Valley Counties
  • West Riding
  • Wiltshire
Các giải đấu cúp
Thể loại Thể loại
  • Cổng thông tin Bóng đá
  • Cổng thông tin Anh