Maguindanao del Sur

Maguindanao del Sur
Pagabagatan Magindanaw
ڤاڬابڬتن ماڬينداناو
—  Tỉnh  —
Tỉnh Maguindanao del Sur
Thủ phủ tại Buluan
Thủ phủ tại Buluan
Ấn chương chính thức của Maguindanao del Sur
Ấn chương
Vị trí tại Philippines
Vị trí tại Philippines
OpenStreetMap
Map
Maguindanao del Sur trên bản đồ Thế giới
Maguindanao del Sur
Maguindanao del Sur
Quốc gia Philippines
Vùng Bangsamoro
Thủ phủBuluan
Diện tích
 • Tổng cộng4.973,48 km2 (192,027 mi2)
Dân số (2020)
 • Tổng cộng741.221
 • Mật độ1.369/km2 (3,550/mi2)
Tên cư dânMaguindanaon
Phân vùng
 • Khu tự quản
24
  • Ampatuan
  • Buluan
  • Datu Abdullah Sangki
  • Datu Anggal Midtimbang
  • Datu Hoffer Ampatuan
  • Datu Montawal
  • Datu Paglas
  • Datu Piang
  • Datu Salibo
  • Datu Saudi Ampatuan
  • Datu Unsay
  • General Salipada K. Pendatun
  • Guindulungan
  • Mamasapano
  • Mangudadatu
  • Pagalungan
  • Paglat
  • Pandag
  • Rajah Buayan
  • Shariff Aguak
  • Shariff Saydona Mustapha
  • South Upi
  • Sultan sa Barongis
  • Talayan
Múi giờPHT (UTC+8)
Ngôn ngữ nói

Tỉnh Maguindanao del Sur (tiếng Maguindanaon: Dairat nu Pagabagatan Magindanaw, Jawi:دايرت نو ڤاڬابڬتنن ماڬينداناو ), là một tỉnh của Philippines thuộc Khu tự trị Bangsamoro tại Mindanao Hồi giáo. Thủ phủ là Buluan gần thành phố Tacurong thuộc tỉnh Sultan Kudarat. Tỉnh này giáp với tỉnh Cotabato ở phía đông, Maguindanao del Norte ở phía tây, và Sultan Kudarat ở phía nam.

Lịch sử

Theo trưng cầu ý kiến vào ngày 17 tháng 9 năm 2022, tỉnh Maguindanao tách thành hai tỉnh là Maguindanao del Sur và Maguindanao del Norte.[1][2] Mariam Mangudadatu tuyên thệ nhậm chức thống đốc vào ngày 13 tháng 10 năm 2022.[3] Giai đoạn chuyển tiếp kéo dài đến ngày 9 tháng 1 năm 2023.[4]

Địa lý

Bản đồ Maguindanao del Sur

Maguindanao del Sur gồm có 24 khu tự quản và 1 quận lập pháp.

  •  †  Thủ phủ
  •      Khu tự quản
Khu tự quản Dân số ±% p.a. Diện tích Mật độ Barangay Tọa độ[A]
(2015)[5] (2010)[6] km2 sq mi /km2 /sq mi
Ampatuan 2.114,3% 24,801 17.800 0,00% 255,40 98,61 97 250 11 6°49′58″B 124°27′34″Đ / 6,8327°B 124,4594°Đ / 6.8327; 124.4594 (Ampatuan)
Buluan 4.263,3% 50,008 38.106 0,00% 699,50 270,08 71 180 7 6°43′09″B 124°47′32″Đ / 6,7193°B 124,7921°Đ / 6.7193; 124.7921 (Buluan)
Datu Abdullah Sangki 2.035,6% 23,878 17.079 0,00% 220,00 84,94 110 280 10 6°46′43″B 124°28′36″Đ / 6,7787°B 124,4768°Đ / 6.7787; 124.4768 (Datu Abdullah Sangki)
Datu Anggal Midtimbang 2.132,7% 25,016 13.339 0,00% 85,43 32,98 290 750 7 7°00′35″B 124°19′40″Đ / 7,0096°B 124,3277°Đ / 7.0096; 124.3277 (Datu Anggal Midtimbang)
Datu Hoffer Ampatuan 2.132,3% 25,012 16.295 0,00% 461,10 178,03 54 140 11 6°51′05″B 124°25′48″Đ / 6,8514°B 124,43°Đ / 6.8514; 124.4300 (Datu Hoffer Ampatuan)
Datu Montawal 2.968,5% 34,82 31.265 0,00% 461,10 178,03 76 200 11 7°04′40″B 124°44′55″Đ / 7,0777°B 124,7487°Đ / 7.0777; 124.7487 (Datu Montawal (Pagagawan))
Datu Paglas 2.420,0% 28,387 20.290 0,00% 132,10 51,00 210 540 23 6°44′47″B 124°52′20″Đ / 6,7465°B 124,8722°Đ / 6.7465; 124.8722 (Datu Paglas)
Datu Piang 2.182,4% 25,6 28.492 0,00% 302,97 116,98 84 220 16 7°01′44″B 124°29′58″Đ / 7,0289°B 124,4995°Đ / 7.0289; 124.4995 (Datu Piang (Dulawan))
Datu Salibo 1.274,3% 14,947 15.062 0,00% 17 7°01′10″B 124°28′25″Đ / 7,0195°B 124,4737°Đ / 7.0195; 124.4737 (Datu Salibo)
Datu Saudi-Ampatuan 2.252,9% 26,427 20.330 0,00% 60,16 23,23 440 1.100 8 6°55′34″B 124°24′50″Đ / 6,9262°B 124,414°Đ / 6.9262; 124.4140 (Datu Saudi-Ampatuan)
Datu Unsay 1.007,1% 11,813 12.490 0,00% 95,39 36,83 120 310 8 6°53′25″B 124°25′57″Đ / 6,8902°B 124,4325°Đ / 6.8902; 124.4325 (Datu Unsay)
General Salipada K. Pendatun 2.395,8% 28,103 24.004 0,00% 189,37 73,12 150 390 19 6°49′34″B 124°45′13″Đ / 6,826°B 124,7537°Đ / 6.8260; 124.7537 (Gen. S. K. Pendatun)
Guindulungan 1.697,4% 19,911 16.071 0,00% 130,68 50,46 150 390 11 6°57′22″B 124°23′51″Đ / 6,9562°B 124,3976°Đ / 6.9562; 124.3976 (Guindulungan)
Mamasapano 2.114,2% 24,8 22.354 0,00% 85,31 32,94 290 750 14 6°53′42″B 124°30′17″Đ / 6,8949°B 124,5047°Đ / 6.8949; 124.5047 (Mamasapano)
Mangudadatu 2.135,2% 25,046 14

864

0,00% 98,16 37,90 260 670 8 6°41′28″B 124°48′05″Đ / 6,691°B 124,8015°Đ / 6.6910; 124.8015 (Mangudadatu)
Pagalungan 3.380,5% 39,653 31.891 0,00% 898,76 347,01 44 110 12 7°03′18″B 124°42′00″Đ / 7,0549°B 124,7001°Đ / 7.0549; 124.7001 (Pagalungan)
Paglat 1.357,2% 15,92 11.207 0,00% 177,74 68,63 90 230 8 6°48′36″B 124°46′58″Đ / 6,81°B 124,7827°Đ / 6.8100; 124.7827 (Paglat)
Pandag 2.136,1% 25,057 13.795 0,00% 85,31 32,94 290 750 8 6°45′22″B 124°47′20″Đ / 6,7561°B 124,7889°Đ / 6.7561; 124.7889 (Pandag)
Rajah Buayan 2.016,4% 23,652 17.423 0,00% 71,98 27,79 330 850 11 6°54′28″B 124°33′02″Đ / 6,9079°B 124,5506°Đ / 6.9079; 124.5506 (Rajah Buayan)
Shariff Aguak 2.701,8% 31,692 34.376 0,00% 392,70 151,62 81 210 13 6°51′40″B 124°26′41″Đ / 6,8611°B 124,4446°Đ / 6.8611; 124.4446 (Shariff Aguak (Maganoy))
Shariff Saydona Mustapha 1.692,7% 19,855 16.442 0,00% 16 6°58′34″B 124°28′56″Đ / 6,9762°B 124,4821°Đ / 6.9762; 124.4821 (Shariff Saydona Mustapha)
South Upi 3.425,2% 40,178 35.990 0,00% 184,80 71,35 220 570 11 6°51′18″B 124°08′36″Đ / 6,8549°B 124,1434°Đ / 6.8549; 124.1434 (South Upi)
Sultan sa Barongis 1.911,8% 22,425 22.547 0,00% 291,30 112,47 77 200 12 6°52′56″B 124°36′01″Đ / 6,8822°B 124,6004°Đ / 6.8822; 124.6004 (Sultan sa Barongis (Lambayong))
Talayan 2.560,3% 30,032 16.042 0,00% 143,84 55,54 210 540 15 6°59′04″B 124°21′21″Đ / 6,9845°B 124,3559°Đ / 6.9845; 124.3559 (Talayan)
Total[B] 637,033 507,554 0,00% [C] [C] [C] [C] 287 (see GeoGroup box)

Nhân khẩu

Population Census of Maguindanao del Sur
NămSố dân±% năm
1903 87—    
1918 49.868+0.00%
1939 83.968+0.00%
1948 139.403+0.00%
1960 214.514+0.00%
1970 190.151−0.00%
1975 162.626−0.00%
1980 198.079+0.00%
1990 280.161+0.00%
1995 337.730+0.00%
2000 365.081+0.00%
2007 710.829+0.00%
2010 520.882−0.00%
Sources: Philippine Statistics Authority

Tham khảo

  1. ^ “With Maguindanao split into 2, Mindanao now has 28 provinces and BARMM has 6”. MindaNews. 18 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2022.
  2. ^ “Re: September 17, 2022 Plebiscite to Ratify the Division of the Province of Maguindanao into 2 Districts and Independent Provinces , to be knows as the Provinces of Maguindanao del Norte and Maguindanao del Sur (RA11550; May 27, 2021)”. Commission on Elections. 18 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2022.
  3. ^ “Governors, vice govs of split Maguindanao provinces assume posts”. ABS-CBN News. 22 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2022.
  4. ^ “End of an era: Maguindanao holds final flag-raising ceremony”. Rappler. 10 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2023.
  5. ^ Census of Population (2015). Highlights of the Philippine Population 2015 Census of Population. PSA. Truy cập 20 tháng 6, 2016.
  6. ^ Census of Population and Housing (2010). Population and Annual Growth Rates for The Philippines and Its Regions, Provinces, and Highly Urbanized Cities (PDF). NSO. Truy cập 29 tháng 6, 2016.

Bản mẫu:Bangsamoro

  • x
  • t
  • s
Tỉnh của PhilippinesPhilippines